|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
734575 |
Giải nhất |
67374 |
Giải nhì |
69890 |
Giải ba |
80064 16849 |
Giải tư |
47431 62337 44030 38178 28150 12686 71720 |
Giải năm |
1799 |
Giải sáu |
5473 6664 2713 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,9 | 0 | 9 | 3 | 1 | 3,5 | | 2 | 0 | 1,7 | 3 | 0,1,7 | 62,7 | 4 | 9 | 1,7 | 5 | 0 | 8 | 6 | 42 | 3 | 7 | 3,4,5,8 | 7 | 8 | 6 | 0,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
326070 |
Giải nhất |
85614 |
Giải nhì |
79205 |
Giải ba |
34869 46328 |
Giải tư |
62755 64788 91792 37567 77403 81413 54272 |
Giải năm |
0165 |
Giải sáu |
3282 8128 8987 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5 | 4 | 1 | 2,3,4 | 1,7,8,9 | 2 | 82 | 0,1 | 3 | | 1 | 4 | 1 | 0,5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5,7,9 | 6,8 | 7 | 0,2 | 22,8 | 8 | 2,7,8 | 6 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
743835 |
Giải nhất |
58821 |
Giải nhì |
05361 |
Giải ba |
29747 56370 |
Giải tư |
05429 33576 90853 05127 55596 63900 58082 |
Giải năm |
0214 |
Giải sáu |
1681 6876 9684 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 2,6,8 | 1 | 4,5 | 5,8 | 2 | 1,7,9 | 5 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | 7 | 1,3 | 5 | 2,3 | 72,9 | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 0,62 | | 8 | 1,2,4 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
466843 |
Giải nhất |
18116 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
35161 09669 |
Giải tư |
82784 79597 18758 08094 65990 73764 54791 |
Giải năm |
9816 |
Giải sáu |
2984 8803 0214 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | 4,62 | 5 | 2 | | 0,4 | 3 | | 1,6,82,9 | 4 | 3,9 | | 5 | 2,8 | 12 | 6 | 1,4,9 | 92 | 7 | | 5 | 8 | 42 | 4,6 | 9 | 0,1,4,72 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
612304 |
Giải nhất |
36151 |
Giải nhì |
55278 |
Giải ba |
47811 52312 |
Giải tư |
99762 22709 05689 67569 94625 73796 07703 |
Giải năm |
9805 |
Giải sáu |
0110 7752 5201 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,4,5 9 | 0,1,5 | 1 | 0,1,2 | 1,5,6 | 2 | 5 | 0,8 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 2,9 | | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 3,8,9 | 0,6,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
935805 |
Giải nhất |
42849 |
Giải nhì |
32681 |
Giải ba |
23551 65772 |
Giải tư |
21850 81448 46621 91144 05697 70090 15478 |
Giải năm |
7475 |
Giải sáu |
2604 7677 5762 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4,5 | 2,52,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 1 | 4 | 3 | | 0,4 | 4 | 3,4,8,9 | 0,7 | 5 | 0,12 | | 6 | 2 | 7,9 | 7 | 2,5,7,8 | 4,7 | 8 | 1 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|