|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
363037 |
Giải nhất |
41262 |
Giải nhì |
18398 |
Giải ba |
61597 21803 |
Giải tư |
18949 13837 83312 60151 85466 40623 24989 |
Giải năm |
2402 |
Giải sáu |
3877 7471 1477 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3 | 5,72 | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 72 | | 4 | 9 | | 5 | 1 | 6 | 6 | 2,6 | 32,72,9 | 7 | 12,72 | 9 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: A39
|
Giải ĐB |
346993 |
Giải nhất |
42962 |
Giải nhì |
04692 |
Giải ba |
04277 38027 |
Giải tư |
41166 55974 80119 82515 06328 88945 70660 |
Giải năm |
1144 |
Giải sáu |
3554 1319 6453 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | | 1 | 5,92 | 6,9 | 2 | 7,8 | 5,9 | 3 | 0,9 | 4,5,7 | 4 | 4,5 | 1,4 | 5 | 3,4 | 6 | 6 | 0,2,6 | 2,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | | 12,3 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
926795 |
Giải nhất |
68464 |
Giải nhì |
55179 |
Giải ba |
19624 34600 |
Giải tư |
41328 58958 00114 90287 90640 29024 55204 |
Giải năm |
2185 |
Giải sáu |
1140 9237 3334 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,4 | | 1 | 4 | | 2 | 42,8 | 8 | 3 | 4,7 | 0,1,22,3 6 | 4 | 02 | 8,9 | 5 | 8,9 | | 6 | 4 | 3,8 | 7 | 9 | 2,5 | 8 | 3,5,7 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG9C
|
Giải ĐB |
636558 |
Giải nhất |
02457 |
Giải nhì |
03338 |
Giải ba |
93865 29492 |
Giải tư |
31063 72648 15012 03662 83901 17070 16613 |
Giải năm |
2129 |
Giải sáu |
1099 2743 5323 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2,3 | 1,6,9 | 2 | 3,4,9 | 1,2,4,6 | 3 | 8 | 2 | 4 | 3,8 | 62 | 5 | 7,8 | | 6 | 2,3,52 | 5 | 7 | 0 | 3,4,5 | 8 | | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
693455 |
Giải nhất |
13328 |
Giải nhì |
77990 |
Giải ba |
93584 65019 |
Giải tư |
78931 88170 08423 07725 72309 54127 06665 |
Giải năm |
9165 |
Giải sáu |
5602 8751 1811 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2,9 | 1,3,5 | 1 | 1,9 | 0 | 2 | 3,5,7,8 | 2 | 3 | 1 | 8 | 4 | | 2,5,62,7 8 | 5 | 1,5 | | 6 | 52 | 2 | 7 | 0,5 | 2 | 8 | 4,5 | 0,1 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
963361 |
Giải nhất |
16047 |
Giải nhì |
42780 |
Giải ba |
08734 13666 |
Giải tư |
32923 03657 20153 68491 47872 59539 89275 |
Giải năm |
4315 |
Giải sáu |
4937 5757 5863 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3,6,9 | 1 | 5 | 7 | 2 | 3 | 2,5,6 | 3 | 1,4,7,9 | 3,6 | 4 | 7 | 1,7 | 5 | 3,72 | 6 | 6 | 1,3,4,6 | 3,4,52 | 7 | 2,5 | | 8 | 0 | 3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|