|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL34
|
Giải ĐB |
255712 |
Giải nhất |
70295 |
Giải nhì |
63667 |
Giải ba |
30260 88912 |
Giải tư |
07513 37179 10266 26896 40217 42181 34692 |
Giải năm |
0138 |
Giải sáu |
7126 9655 1325 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 8 | 1 | 22,32,7 | 12,9 | 2 | 5,6 | 12 | 3 | 8 | | 4 | | 2,52,9 | 5 | 52 | 2,6,9 | 6 | 0,6,7 | 1,6 | 7 | 9 | 3 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
042332 |
Giải nhất |
10121 |
Giải nhì |
75109 |
Giải ba |
29404 48221 |
Giải tư |
47796 96811 81125 72274 19034 90966 34038 |
Giải năm |
5559 |
Giải sáu |
4252 7555 5820 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,9 | 1,22 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 0,12,5 | | 3 | 2,4,82 | 0,3,7 | 4 | | 2,5 | 5 | 2,5,9 | 6,9 | 6 | 6,8 | | 7 | 4 | 32,6 | 8 | | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV34
|
Giải ĐB |
443472 |
Giải nhất |
27084 |
Giải nhì |
40780 |
Giải ba |
88515 78005 |
Giải tư |
05906 73738 42444 93906 90802 49512 66636 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
1589 9212 8966 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5,62 | | 1 | 22,5 | 0,12,7 | 2 | | 8 | 3 | 6,8 | 4,82 | 4 | 4 | 0,1,8 | 5 | | 02,3,6 | 6 | 6 | | 7 | 2 | 3 | 8 | 0,3,42,5 9 | 8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
778623 |
Giải nhất |
34755 |
Giải nhì |
13281 |
Giải ba |
43552 27943 |
Giải tư |
39309 75249 28284 47964 97934 60954 58026 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
9155 2835 6848 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,8 | 1 | | 5 | 2 | 3,6 | 2,4,5 | 3 | 4,5 | 3,5,6,8 | 4 | 1,3,8,9 | 3,52 | 5 | 2,3,4,52 | 2 | 6 | 4 | 9 | 7 | | 4 | 8 | 1,4 | 0,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
848622 |
Giải nhất |
95311 |
Giải nhì |
89458 |
Giải ba |
52386 95508 |
Giải tư |
25107 08754 33870 00527 12170 50297 30072 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
0207 2342 4633 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,9 | 0 | 72,8 | 1 | 1 | 1 | 2,4,7 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 3 | 5 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 4,8 | 8 | 6 | 5 | 02,2,9 | 7 | 02,2 | 0,5 | 8 | 6 | | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
392059 |
Giải nhất |
48115 |
Giải nhì |
47980 |
Giải ba |
44090 22452 |
Giải tư |
74214 68900 88095 64028 46157 35575 50533 |
Giải năm |
6007 |
Giải sáu |
0702 2447 0465 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8,9 | 0 | 0,2,7 | | 1 | 4,5 | 0,5 | 2 | 8,9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 7 | 1,6,7,9 | 5 | 0,2,7,9 | | 6 | 5 | 0,4,5 | 7 | 5 | 2 | 8 | 0 | 2,5 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|