|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL33
|
Giải ĐB |
399661 |
Giải nhất |
22747 |
Giải nhì |
72191 |
Giải ba |
78563 69356 |
Giải tư |
87045 80070 60978 01427 53527 82763 72372 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
5149 7146 5185 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 62,9 | 1 | | 7 | 2 | 72 | 3,62 | 3 | 3 | | 4 | 5,6,7,9 | 4,8 | 5 | 6 | 4,5,8 | 6 | 12,32 | 22,4 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
569547 |
Giải nhất |
69509 |
Giải nhì |
79812 |
Giải ba |
90612 83916 |
Giải tư |
71698 24887 02047 36186 76716 77349 58795 |
Giải năm |
4760 |
Giải sáu |
8332 1125 8260 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,22,62 | 12,3 | 2 | 5 | | 3 | 2 | | 4 | 72,9 | 2,9 | 5 | | 12,8 | 6 | 02 | 42,8 | 7 | | 9 | 8 | 6,7 | 0,4 | 9 | 5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV33
|
Giải ĐB |
521456 |
Giải nhất |
25962 |
Giải nhì |
82557 |
Giải ba |
67967 71559 |
Giải tư |
69486 46733 04284 59610 95675 11986 48025 |
Giải năm |
0073 |
Giải sáu |
9639 0568 2456 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | 1,5 | 3,7 | 3 | 3,9 | 8 | 4 | | 2,7 | 5 | 62,7,9 | 52,82 | 6 | 2,72,8 | 5,62 | 7 | 3,5 | 6 | 8 | 4,62 | 3,5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
716130 |
Giải nhất |
36430 |
Giải nhì |
91466 |
Giải ba |
98180 14481 |
Giải tư |
41621 68142 97584 31191 62870 97228 36445 |
Giải năm |
8226 |
Giải sáu |
5734 5236 2326 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,8 | 0 | | 2,8,9 | 1 | | 4 | 2 | 1,62,8 | | 3 | 02,4,6 | 3,8 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 7 | 22,3,6,7 | 6 | 6 | 5 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 0,1,4 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
024702 |
Giải nhất |
29425 |
Giải nhì |
99111 |
Giải ba |
98898 34577 |
Giải tư |
10510 83198 29046 18382 99667 07518 92267 |
Giải năm |
2768 |
Giải sáu |
7631 8357 5193 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3,5 | 1,3 | 1 | 0,1,8 | 0,8 | 2 | 5 | 0,9 | 3 | 1 | | 4 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 4 | 6 | 72,8 | 5,62,7 | 7 | 7 | 1,6,92 | 8 | 2 | | 9 | 3,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
522561 |
Giải nhất |
13591 |
Giải nhì |
77572 |
Giải ba |
91949 90053 |
Giải tư |
65662 85565 71525 60526 52536 54415 27022 |
Giải năm |
6515 |
Giải sáu |
4419 2367 5009 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,6,9 | 1 | 52,9 | 2,3,6,7 | 2 | 2,5,6 | 5 | 3 | 1,2,6 | | 4 | 9 | 12,2,6 | 5 | 3 | 2,3 | 6 | 1,2,5,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | | 0,1,4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|