|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
839562 |
Giải nhất |
52824 |
Giải nhì |
90078 |
Giải ba |
87867 21593 |
Giải tư |
55525 05634 94720 46433 43223 41436 76679 |
Giải năm |
9660 |
Giải sáu |
1905 2587 4553 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5 | | 1 | 4 | 6 | 2 | 0,3,42,5 | 2,3,5,9 | 3 | 3,4,6 | 1,22,3 | 4 | | 0,2 | 5 | 3 | 3 | 6 | 0,2,7 | 6,8 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 7 | 7 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
073990 |
Giải nhất |
47977 |
Giải nhì |
41066 |
Giải ba |
14923 82230 |
Giải tư |
40022 49048 24288 61175 31232 61655 81553 |
Giải năm |
7792 |
Giải sáu |
9446 6986 7837 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 7 | 2 | 1 | | 2,3,9 | 2 | 1,2,3 | 2,5 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 6,8 | 5,7 | 5 | 3,5 | 4,6,8 | 6 | 6 | 0,3,7 | 7 | 5,7 | 4,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 0,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
412258 |
Giải nhất |
44271 |
Giải nhì |
59422 |
Giải ba |
82234 58652 |
Giải tư |
18206 56238 69205 35600 92019 35358 35811 |
Giải năm |
0032 |
Giải sáu |
2383 7838 7007 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,5,6,7 | 1,7 | 1 | 0,1,4,9 | 2,3,5 | 2 | 2 | 8 | 3 | 2,4,82 | 1,3 | 4 | | 0 | 5 | 2,82 | 0 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 32,52 | 8 | 3 | 1 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
931149 |
Giải nhất |
78362 |
Giải nhì |
86735 |
Giải ba |
29430 86045 |
Giải tư |
39848 50312 43962 16178 48430 76783 92434 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
8578 2477 7342 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | | 1 | 2,8 | 1,4,62 | 2 | | 7,8 | 3 | 02,4,5 | 3 | 4 | 2,5,7,8 9 | 3,4 | 5 | | | 6 | 22 | 4,7 | 7 | 3,7,82 | 1,4,72 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
538968 |
Giải nhất |
52435 |
Giải nhì |
03196 |
Giải ba |
75907 92001 |
Giải tư |
23321 71502 68180 47907 59220 37657 15949 |
Giải năm |
7805 |
Giải sáu |
8319 5782 0097 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,2,5,72 | 0,2,8 | 1 | 3,9 | 0,8 | 2 | 0,1 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 | 02,5,9 | 7 | | 6 | 8 | 0,1,2 | 1,4 | 9 | 6,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
606223 |
Giải nhất |
32477 |
Giải nhì |
84768 |
Giải ba |
84947 02169 |
Giải tư |
87783 34137 16753 22823 29760 30207 05399 |
Giải năm |
6979 |
Giải sáu |
8058 8988 3424 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | | 1 | | | 2 | 32,4 | 22,5,7,8 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 7 | | 5 | 3,8 | | 6 | 0,8,9 | 0,3,4,7 | 7 | 3,7,9 | 5,6,8 | 8 | 3,4,8 | 6,7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|