|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL49
|
Giải ĐB |
585338 |
Giải nhất |
94501 |
Giải nhì |
88133 |
Giải ba |
82337 82356 |
Giải tư |
34121 57777 18321 84025 18166 30579 86337 |
Giải năm |
5866 |
Giải sáu |
4466 2212 4408 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,22 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12,5 | 3 | 3 | 3,72,8 | | 4 | | 2,9 | 5 | 62 | 52,63 | 6 | 63 | 32,7 | 7 | 7,9 | 0,3 | 8 | | 7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 12K49
|
Giải ĐB |
664632 |
Giải nhất |
16213 |
Giải nhì |
44676 |
Giải ba |
88646 88785 |
Giải tư |
72035 03233 46956 38797 07683 26362 27189 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
0236 7415 3647 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 3,5 | 3,6,8 | 2 | 3 | 1,2,3,8 | 3 | 2,3,5,6 | 7 | 4 | 6,7 | 1,3,8 | 5 | 6 | 3,4,5,7 | 6 | 2 | 4,9 | 7 | 4,6 | | 8 | 2,3,5,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV49
|
Giải ĐB |
540348 |
Giải nhất |
68002 |
Giải nhì |
96962 |
Giải ba |
79536 43209 |
Giải tư |
97711 65675 64373 84881 15112 58386 81514 |
Giải năm |
4783 |
Giải sáu |
5848 3068 2009 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,92 | 0,1,3,8 | 1 | 1,2,4 | 0,1,6 | 2 | | 7,8 | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 82 | 7 | 5 | | 3,8 | 6 | 2,8 | | 7 | 3,5 | 42,6 | 8 | 1,3,6 | 02 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
432071 |
Giải nhất |
25879 |
Giải nhì |
87582 |
Giải ba |
77429 65096 |
Giải tư |
78159 22783 20029 62592 30390 85160 49329 |
Giải năm |
8819 |
Giải sáu |
7209 9965 8376 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 9 | 7 | 1 | 0,9 | 8,9 | 2 | 3,93 | 2,8 | 3 | | | 4 | | 6 | 5 | 9 | 7,9 | 6 | 0,5 | | 7 | 1,6,9 | | 8 | 2,3 | 0,1,23,5 7 | 9 | 0,2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
850119 |
Giải nhất |
86838 |
Giải nhì |
36631 |
Giải ba |
51913 11433 |
Giải tư |
32357 35027 02026 58846 93930 98153 59342 |
Giải năm |
5390 |
Giải sáu |
2811 6404 4159 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,3,9 | 42 | 2 | 62,7 | 1,3,5 | 3 | 0,1,3,8 | 0 | 4 | 22,6 | | 5 | 3,7,9 | 22,4 | 6 | | 2,5 | 7 | | 3 | 8 | | 1,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
770178 |
Giải nhất |
38508 |
Giải nhì |
27881 |
Giải ba |
59413 04368 |
Giải tư |
77885 98356 36646 37947 22951 24328 68033 |
Giải năm |
8217 |
Giải sáu |
6789 5442 3968 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 5,8 | 1 | 3,7,9 | 0,4 | 2 | 8 | 1,3 | 3 | 3 | | 4 | 2,6,7 | 8 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 82 | 1,4 | 7 | 8 | 0,2,62,7 | 8 | 1,5,9 | 1,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|