|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL50
|
Giải ĐB |
563881 |
Giải nhất |
99762 |
Giải nhì |
63756 |
Giải ba |
43491 28369 |
Giải tư |
37590 22009 19670 45820 44202 74933 21351 |
Giải năm |
0725 |
Giải sáu |
9073 0322 3172 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,9 | 4,5,8,9 | 1 | | 0,2,6,7 | 2 | 0,2,5 | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 2,8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2,9 | | 7 | 0,2,3 | | 8 | 1,5 | 0,6 | 9 | 0,1 |
|
XSBD - Loại vé: 12K50
|
Giải ĐB |
342964 |
Giải nhất |
21588 |
Giải nhì |
03851 |
Giải ba |
49593 96319 |
Giải tư |
45374 10730 81056 19327 84840 99549 71278 |
Giải năm |
1747 |
Giải sáu |
3195 9168 4262 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 5 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0 | 6,7 | 4 | 0,7,9 | 1,9 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2,4,8 | 2,4,7 | 7 | 4,7,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 3,5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV50
|
Giải ĐB |
373954 |
Giải nhất |
14953 |
Giải nhì |
74890 |
Giải ba |
05869 27136 |
Giải tư |
87195 35866 59566 64341 82443 31398 82821 |
Giải năm |
6142 |
Giải sáu |
1931 0803 8370 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 1,3 | 0,2,3,4 | 1 | | 4 | 2 | 1 | 0,4,5 | 3 | 1,6 | 5 | 4 | 1,2,3 | 9 | 5 | 3,4 | 3,62 | 6 | 62,9 | | 7 | 0 | 9 | 8 | 0 | 6 | 9 | 0,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
805109 |
Giải nhất |
26044 |
Giải nhì |
76554 |
Giải ba |
83861 89877 |
Giải tư |
67171 50752 40101 04880 73641 32719 22373 |
Giải năm |
1703 |
Giải sáu |
8226 9286 1277 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,9 | 0,4,6,7 | 1 | 9 | 5 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4 | | 5 | 2,4,8 | 2,8 | 6 | 1,7 | 6,72 | 7 | 1,3,72 | 5 | 8 | 0,6 | 0,1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
525964 |
Giải nhất |
40518 |
Giải nhì |
28516 |
Giải ba |
42852 50409 |
Giải tư |
44701 71496 06369 85102 89736 02865 74281 |
Giải năm |
6442 |
Giải sáu |
8167 6193 5450 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,2,9 | 0,8 | 1 | 0,6,8 | 0,4,5 | 2 | | 9 | 3 | 6 | 6 | 4 | 2 | 6 | 5 | 0,2 | 1,3,8,9 | 6 | 4,5,7,9 | 6 | 7 | | 1 | 8 | 1,6 | 0,6 | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
376838 |
Giải nhất |
82458 |
Giải nhì |
51989 |
Giải ba |
23485 54516 |
Giải tư |
80774 25369 73653 87524 24931 06306 70174 |
Giải năm |
5072 |
Giải sáu |
1604 4560 0667 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6,9 | 3 | 1 | 6 | 7 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1,8 | 0,2,72 | 4 | 7 | 8 | 5 | 3,8 | 0,1 | 6 | 0,7,9 | 4,6 | 7 | 2,42 | 3,5 | 8 | 5,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|