|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL51
|
Giải ĐB |
896928 |
Giải nhất |
29186 |
Giải nhì |
74865 |
Giải ba |
57472 28388 |
Giải tư |
39146 19715 32025 11646 56003 02405 45061 |
Giải năm |
9932 |
Giải sáu |
4660 0891 3074 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5 | 6,9 | 1 | 3,5 | 3,7 | 2 | 5,8 | 0,1 | 3 | 2 | 7 | 4 | 62 | 0,1,2,6 | 5 | 6 | 42,5,8 | 6 | 0,1,5 | | 7 | 2,4 | 2,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 12K51
|
Giải ĐB |
168872 |
Giải nhất |
59344 |
Giải nhì |
06731 |
Giải ba |
28686 10837 |
Giải tư |
12757 18480 58706 56629 05371 53271 25792 |
Giải năm |
8546 |
Giải sáu |
8389 5473 4207 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,6,7 | 3,5,72 | 1 | | 7,9 | 2 | 9 | 7 | 3 | 1,7 | 4 | 4 | 4,6 | | 5 | 1,7 | 0,4,8 | 6 | | 0,3,5 | 7 | 12,2,3 | | 8 | 0,6,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV51
|
Giải ĐB |
351628 |
Giải nhất |
24038 |
Giải nhì |
70939 |
Giải ba |
06322 16751 |
Giải tư |
94626 31543 02970 22525 85664 17737 96454 |
Giải năm |
0278 |
Giải sáu |
0705 5679 4734 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 5 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,5,6,8 | 4 | 3 | 4,7,8,9 | 3,5,6 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 1,4,8 | 2 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0,8,9 | 2,3,5,7 | 8 | | 1,3,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
005354 |
Giải nhất |
77283 |
Giải nhì |
93402 |
Giải ba |
41371 65966 |
Giải tư |
12305 41228 63119 03532 20980 46261 58888 |
Giải năm |
7418 |
Giải sáu |
8164 4328 8960 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,5 | 6,7 | 1 | 8,9 | 0,3 | 2 | 82 | 8 | 3 | 2 | 5,6 | 4 | 7 | 0 | 5 | 4 | 6 | 6 | 0,1,4,6 9 | 4 | 7 | 1 | 1,22,8 | 8 | 0,3,8 | 1,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
773216 |
Giải nhất |
11830 |
Giải nhì |
53051 |
Giải ba |
72200 31359 |
Giải tư |
12773 24600 95429 60644 96779 18924 65355 |
Giải năm |
5946 |
Giải sáu |
7190 3709 7185 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,32,9 | 0 | 02,9 | 5 | 1 | 0,6 | | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 02 | 2,4 | 4 | 4,6 | 5,8 | 5 | 1,5,9 | 1,4 | 6 | | | 7 | 3,9 | | 8 | 5 | 0,2,5,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
845119 |
Giải nhất |
60528 |
Giải nhì |
67731 |
Giải ba |
71602 99808 |
Giải tư |
07784 35641 35282 93266 90546 19563 54723 |
Giải năm |
5051 |
Giải sáu |
8607 4510 9792 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7,8 | 3,4,5 | 1 | 0,9 | 0,8,9 | 2 | 3,8 | 2,6,7 | 3 | 1 | 8 | 4 | 1,6 | 9 | 5 | 1 | 4,6 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 2,4 | 1 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|