|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
348665 |
Giải nhất |
04487 |
Giải nhì |
23596 |
Giải ba |
04403 66058 |
Giải tư |
24072 57072 95548 37972 35861 10137 62420 |
Giải năm |
0204 |
Giải sáu |
5030 5747 8133 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | | 73 | 2 | 0 | 0,3 | 3 | 0,3,7 | 0,8 | 4 | 7,8 | 6,7 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1,5 | 3,4,8 | 7 | 23,5 | 4,5 | 8 | 4,7 | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
985554 |
Giải nhất |
95486 |
Giải nhì |
22947 |
Giải ba |
27761 61015 |
Giải tư |
88920 05356 77778 77065 70013 56594 58737 |
Giải năm |
4430 |
Giải sáu |
3818 1530 0251 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 8 | 5,6 | 1 | 3,5,8 | | 2 | 0 | 1 | 3 | 02,7 | 5,9 | 4 | 72 | 1,6 | 5 | 1,4,6 | 5,8 | 6 | 1,5 | 3,42 | 7 | 8 | 0,1,7 | 8 | 6 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
471015 |
Giải nhất |
84335 |
Giải nhì |
52265 |
Giải ba |
70628 51072 |
Giải tư |
57756 76470 05845 66244 57223 63034 17065 |
Giải năm |
6292 |
Giải sáu |
0200 6233 1593 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5 | 7,9 | 2 | 3,8 | 2,3,9 | 3 | 3,4,5 | 3,4 | 4 | 4,5 | 1,3,4,62 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,52 | | 7 | 02,2 | 2 | 8 | | | 9 | 2,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K01T01
|
Giải ĐB |
276901 |
Giải nhất |
34456 |
Giải nhì |
26768 |
Giải ba |
27648 69806 |
Giải tư |
10797 55816 82766 73148 12885 23186 58129 |
Giải năm |
8642 |
Giải sáu |
6459 0047 1493 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,62 | 0 | 1 | 6,9 | 4 | 2 | 9 | 9 | 3 | | | 4 | 2,7,82 | 8 | 5 | 6,9 | 02,1,5,6 8 | 6 | 6,8 | 4,9 | 7 | | 42,6 | 8 | 5,6 | 1,2,5 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
904807 |
Giải nhất |
15821 |
Giải nhì |
32146 |
Giải ba |
58085 20635 |
Giải tư |
48028 72181 53704 72032 70693 19867 47415 |
Giải năm |
9914 |
Giải sáu |
9827 1014 7293 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 2,8 | 1 | 42,5 | 3 | 2 | 1,7,8,9 | 92 | 3 | 2,5,7 | 0,12 | 4 | 6 | 1,3,8 | 5 | | 4 | 6 | 7 | 0,2,3,6 | 7 | | 2 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: 01K1
|
Giải ĐB |
854573 |
Giải nhất |
11934 |
Giải nhì |
81201 |
Giải ba |
90199 37532 |
Giải tư |
97486 17708 42784 71815 88019 02545 20072 |
Giải năm |
0484 |
Giải sáu |
1873 3375 1667 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 5,9 | 3,7 | 2 | | 72,9 | 3 | 2,4 | 3,82 | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | 7 | 8 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 2,32,5 | 0 | 8 | 42,6 | 1,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|