|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
694014 |
Giải nhất |
84109 |
Giải nhì |
70557 |
Giải ba |
23771 73709 |
Giải tư |
59543 63448 57546 00752 11422 36243 40231 |
Giải năm |
4184 |
Giải sáu |
0230 6886 3638 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 92 | 3,6,7 | 1 | 4 | 2,5 | 2 | 2 | 42 | 3 | 0,1,7,8 | 1,8 | 4 | 32,6,8 | | 5 | 2,7 | 4,8 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 1 | 3,4 | 8 | 4,6 | 02 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG1K2
|
Giải ĐB |
059466 |
Giải nhất |
93814 |
Giải nhì |
71610 |
Giải ba |
48779 68708 |
Giải tư |
51727 87628 43859 59882 87222 77499 35794 |
Giải năm |
2065 |
Giải sáu |
5109 9405 7803 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,8,9 | | 1 | 0,2,4 | 1,2,8 | 2 | 2,7,8 | 0 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | | 0,6 | 5 | 9 | 6 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | 9 | 0,2 | 8 | 2 | 0,3,5,7 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
008906 |
Giải nhất |
57986 |
Giải nhì |
30466 |
Giải ba |
97399 93945 |
Giải tư |
81751 21091 61959 91328 48048 83107 30979 |
Giải năm |
8989 |
Giải sáu |
6326 1340 3733 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,7 | 4,5,9 | 1 | | | 2 | 6,8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 0,1,5,8 | 4,7 | 5 | 1,9 | 0,2,6,8 | 6 | 6 | 0 | 7 | 5,9 | 2,4 | 8 | 6,9 | 5,7,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
348665 |
Giải nhất |
04487 |
Giải nhì |
23596 |
Giải ba |
04403 66058 |
Giải tư |
24072 57072 95548 37972 35861 10137 62420 |
Giải năm |
0204 |
Giải sáu |
5030 5747 8133 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,4 | 6 | 1 | | 73 | 2 | 0 | 0,3 | 3 | 0,3,7 | 0,8 | 4 | 7,8 | 6,7 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1,5 | 3,4,8 | 7 | 23,5 | 4,5 | 8 | 4,7 | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
985554 |
Giải nhất |
95486 |
Giải nhì |
22947 |
Giải ba |
27761 61015 |
Giải tư |
88920 05356 77778 77065 70013 56594 58737 |
Giải năm |
4430 |
Giải sáu |
3818 1530 0251 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 8 | 5,6 | 1 | 3,5,8 | | 2 | 0 | 1 | 3 | 02,7 | 5,9 | 4 | 72 | 1,6 | 5 | 1,4,6 | 5,8 | 6 | 1,5 | 3,42 | 7 | 8 | 0,1,7 | 8 | 6 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
471015 |
Giải nhất |
84335 |
Giải nhì |
52265 |
Giải ba |
70628 51072 |
Giải tư |
57756 76470 05845 66244 57223 63034 17065 |
Giải năm |
6292 |
Giải sáu |
0200 6233 1593 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5 | 7,9 | 2 | 3,8 | 2,3,9 | 3 | 3,4,5 | 3,4 | 4 | 4,5 | 1,3,4,62 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,52 | | 7 | 02,2 | 2 | 8 | | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|