|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
504233 |
Giải nhất |
44142 |
Giải nhì |
81772 |
Giải ba |
35086 26441 |
Giải tư |
63243 37216 16360 99333 93859 56838 70144 |
Giải năm |
3386 |
Giải sáu |
4966 2812 5728 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4 | 1 | 2,6 | 1,4,7 | 2 | 8 | 33,4 | 3 | 33,8 | 4 | 4 | 1,2,3,4 | 5 | 5 | 5,9 | 1,6,82 | 6 | 0,6 | | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 62 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N50
|
Giải ĐB |
611352 |
Giải nhất |
51509 |
Giải nhì |
12159 |
Giải ba |
33387 46136 |
Giải tư |
14725 29690 52294 84506 97498 76812 62571 |
Giải năm |
7167 |
Giải sáu |
4305 5431 0712 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6,9 | 3,7 | 1 | 22 | 12,5 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,6 | 9 | 4 | | 0,2 | 5 | 2,9 | 0,3,7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,6 | 9 | 8 | 7 | 0,5 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
825640 |
Giải nhất |
99734 |
Giải nhì |
40270 |
Giải ba |
81487 13886 |
Giải tư |
36548 51961 59572 23459 23721 09049 49180 |
Giải năm |
8358 |
Giải sáu |
2847 4350 8843 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | | 2,6 | 1 | | 7 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 0,3,7,8 9 | 3 | 5 | 0,82,9 | 8 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 0,2 | 4,52 | 8 | 0,6,7 | 4,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGA12
|
Giải ĐB |
509554 |
Giải nhất |
61604 |
Giải nhì |
25613 |
Giải ba |
13191 19900 |
Giải tư |
10599 27450 64848 28771 59272 08236 74140 |
Giải năm |
8127 |
Giải sáu |
5056 8970 9715 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,7 | 0 | 0,4 | 7,9 | 1 | 3,5 | 7,8 | 2 | 7 | 1 | 3 | 6 | 0,5 | 4 | 0,7,8 | 1 | 5 | 0,4,6 | 3,5 | 6 | | 2,4 | 7 | 0,1,2 | 4 | 8 | 2 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
536240 |
Giải nhất |
43711 |
Giải nhì |
42193 |
Giải ba |
29776 75049 |
Giải tư |
24092 45511 68431 49478 26383 36530 03269 |
Giải năm |
5514 |
Giải sáu |
4110 7454 8562 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | 12,3 | 1 | 0,12,4 | 6,9 | 2 | 4 | 5,8,9 | 3 | 0,1 | 1,2,5 | 4 | 0,9 | | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 2,9 | | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 3 | 4,6 | 9 | 2,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
172092 |
Giải nhất |
58613 |
Giải nhì |
33186 |
Giải ba |
64961 60943 |
Giải tư |
24682 04265 82006 22694 04086 38858 11269 |
Giải năm |
4347 |
Giải sáu |
3971 5293 5099 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6,7 | 1 | 3 | 8,9 | 2 | | 1,4,9 | 3 | | 6,9 | 4 | 3,7 | 6 | 5 | 8 | 0,82 | 6 | 1,4,5,9 | 4 | 7 | 1 | 5 | 8 | 2,62 | 6,92 | 9 | 2,3,4,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|