|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
005135 |
Giải nhất |
21342 |
Giải nhì |
44046 |
Giải ba |
67907 17179 |
Giải tư |
85081 48801 71291 28111 04796 76710 14853 |
Giải năm |
4936 |
Giải sáu |
6120 5903 8773 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 1,3,7 | 0,1,8,9 | 1 | 0,1 | 4,5 | 2 | 0 | 0,5,7 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 2,6 | 3 | 5 | 2,3 | 3,4,9 | 6 | | 0 | 7 | 3,9 | | 8 | 1 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K3
|
Giải ĐB |
228351 |
Giải nhất |
75544 |
Giải nhì |
64439 |
Giải ba |
17926 14868 |
Giải tư |
32053 25360 88070 99019 07888 79021 68220 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
2442 3823 1824 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | | 2,5 | 1 | 3,9 | 4 | 2 | 0,1,3,42 6 | 1,2,5 | 3 | 5,9 | 22,4 | 4 | 2,4 | 3 | 5 | 1,3 | 2 | 6 | 0,8 | | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
512712 |
Giải nhất |
53178 |
Giải nhì |
22855 |
Giải ba |
57545 22638 |
Giải tư |
25902 65448 47874 95914 08539 62635 08636 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
2987 4421 7534 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 2 | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 1 | | 3 | 4,5,6,8 9 | 1,3,7 | 4 | 5,8 | 3,4,5 | 5 | 5 | 0,3,6 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 4,8 | 3,4,7 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
968252 |
Giải nhất |
83661 |
Giải nhì |
87978 |
Giải ba |
04955 04881 |
Giải tư |
01130 53614 60419 95142 70531 03398 77663 |
Giải năm |
5951 |
Giải sáu |
5263 7073 4030 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3,5,6,8 | 1 | 4,9 | 4,5 | 2 | | 62,7 | 3 | 02,1 | 1,9 | 4 | 2,6 | 5 | 5 | 1,2,5 | 4 | 6 | 1,32 | | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 1 | 1 | 9 | 4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
194138 |
Giải nhất |
43861 |
Giải nhì |
98782 |
Giải ba |
09067 31329 |
Giải tư |
17121 91717 03202 30059 05845 58757 57042 |
Giải năm |
0212 |
Giải sáu |
0047 7573 2600 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,9 | 2,6 | 1 | 2,7 | 0,1,4,8 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 7,9 | | 6 | 1,7 | 1,4,5,6 | 7 | 3 | 3 | 8 | 2 | 0,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
811771 |
Giải nhất |
85737 |
Giải nhì |
44074 |
Giải ba |
60294 79488 |
Giải tư |
53463 95161 99297 25964 65650 99084 40926 |
Giải năm |
2822 |
Giải sáu |
5271 5267 9511 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,6,72 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,6 | 6 | 3 | 7 | 6,7,8,9 | 4 | | | 5 | 0,8 | 2,7 | 6 | 1,3,4,7 | 3,6,9 | 7 | 12,4,6 | 5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|