|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
334781 |
Giải nhất |
56715 |
Giải nhì |
32444 |
Giải ba |
49979 02545 |
Giải tư |
40420 47523 78432 51433 54494 62332 69853 |
Giải năm |
2864 |
Giải sáu |
4170 0225 3220 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | | 8 | 1 | 5 | 32 | 2 | 02,3,5 | 2,3,5 | 3 | 22,3,5 | 4,6,9 | 4 | 4,5,8 | 1,2,3,4 | 5 | 3 | | 6 | 4 | | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: F01
|
Giải ĐB |
442676 |
Giải nhất |
98651 |
Giải nhì |
89636 |
Giải ba |
02900 84542 |
Giải tư |
39858 81254 56843 28817 26488 84476 89251 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
4913 7032 6191 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 52,9 | 1 | 3,7 | 3,4 | 2 | | 1,4 | 3 | 2,6 | 5 | 4 | 2,3,5 | 4 | 5 | 12,4,8 | 0,3,72 | 6 | | 1 | 7 | 62 | 5,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
561843 |
Giải nhất |
49812 |
Giải nhì |
87633 |
Giải ba |
54337 92019 |
Giải tư |
20849 87857 36603 16627 65973 34288 53037 |
Giải năm |
2888 |
Giải sáu |
1239 2634 2427 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 72 | 0,3,4,7 | 3 | 3,4,72,9 | 3 | 4 | 3,9 | 9 | 5 | 7 | | 6 | | 22,32,5 | 7 | 3 | 82 | 8 | 82 | 1,3,4 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1A
|
Giải ĐB |
755583 |
Giải nhất |
60670 |
Giải nhì |
99639 |
Giải ba |
08710 24481 |
Giải tư |
75363 35888 52890 17138 61594 15195 84231 |
Giải năm |
3659 |
Giải sáu |
4885 2150 7918 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,9 | 0 | | 3,8 | 1 | 0,8 | | 2 | | 6,8 | 3 | 1,8,9 | 9 | 4 | | 8,9 | 5 | 0,8,9 | | 6 | 3 | 9 | 7 | 0 | 1,3,5,8 | 8 | 1,3,5,8 | 3,5 | 9 | 0,4,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
156899 |
Giải nhất |
69142 |
Giải nhì |
36805 |
Giải ba |
40804 73549 |
Giải tư |
14093 66219 67287 62888 63809 93852 45049 |
Giải năm |
3614 |
Giải sáu |
0136 0335 1420 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,9 | | 1 | 4,9 | 4,5 | 2 | 0 | 9 | 3 | 5,6 | 0,1 | 4 | 2,6,92 | 0,3,6 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 5 | 8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 0,1,42,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
314053 |
Giải nhất |
97628 |
Giải nhì |
06058 |
Giải ba |
73582 59461 |
Giải tư |
69138 43602 66738 15999 24910 80650 01852 |
Giải năm |
9363 |
Giải sáu |
1557 6193 9934 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2 | 6 | 1 | 0 | 0,5,8 | 2 | 8 | 5,6,9 | 3 | 4,82 | 3 | 4 | 9 | | 5 | 0,2,3,7 8 | 7 | 6 | 1,3 | 5 | 7 | 6 | 2,32,5 | 8 | 2 | 4,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|