|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
782776 |
Giải nhất |
65357 |
Giải nhì |
37347 |
Giải ba |
90807 13799 |
Giải tư |
66067 41872 61804 93896 37937 63100 98716 |
Giải năm |
8135 |
Giải sáu |
7921 9605 8035 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5,7 | 2 | 1 | 6 | 7 | 2 | 1 | | 3 | 52,7 | 0 | 4 | 7 | 0,32,8 | 5 | 7 | 1,7,9 | 6 | 7 | 0,3,4,5 6,9 | 7 | 2,6 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 6,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
739222 |
Giải nhất |
05916 |
Giải nhì |
71882 |
Giải ba |
04119 08334 |
Giải tư |
93008 26308 24933 31666 76058 92732 31040 |
Giải năm |
4680 |
Giải sáu |
4116 0343 0212 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,82 | | 1 | 2,62,9 | 1,2,3,8 | 2 | 2 | 0,3,4 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 0,3 | | 5 | 8 | 12,6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 02,5,7 | 8 | 0,2 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
939875 |
Giải nhất |
71899 |
Giải nhì |
35953 |
Giải ba |
64769 15866 |
Giải tư |
66586 44210 41629 80060 12876 24486 64469 |
Giải năm |
5224 |
Giải sáu |
6005 2417 0646 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | | 1 | 0,7 | | 2 | 4,9 | 3,5 | 3 | 3 | 2,5 | 4 | 6 | 0,7 | 5 | 3,4 | 4,6,7,82 | 6 | 0,6,92 | 1 | 7 | 5,6 | | 8 | 62 | 2,62,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
334781 |
Giải nhất |
56715 |
Giải nhì |
32444 |
Giải ba |
49979 02545 |
Giải tư |
40420 47523 78432 51433 54494 62332 69853 |
Giải năm |
2864 |
Giải sáu |
4170 0225 3220 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | | 8 | 1 | 5 | 32 | 2 | 02,3,5 | 2,3,5 | 3 | 22,3,5 | 4,6,9 | 4 | 4,5,8 | 1,2,3,4 | 5 | 3 | | 6 | 4 | | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: F01
|
Giải ĐB |
442676 |
Giải nhất |
98651 |
Giải nhì |
89636 |
Giải ba |
02900 84542 |
Giải tư |
39858 81254 56843 28817 26488 84476 89251 |
Giải năm |
3189 |
Giải sáu |
4913 7032 6191 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 52,9 | 1 | 3,7 | 3,4 | 2 | | 1,4 | 3 | 2,6 | 5 | 4 | 2,3,5 | 4 | 5 | 12,4,8 | 0,3,72 | 6 | | 1 | 7 | 62 | 5,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
561843 |
Giải nhất |
49812 |
Giải nhì |
87633 |
Giải ba |
54337 92019 |
Giải tư |
20849 87857 36603 16627 65973 34288 53037 |
Giải năm |
2888 |
Giải sáu |
1239 2634 2427 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 72 | 0,3,4,7 | 3 | 3,4,72,9 | 3 | 4 | 3,9 | 9 | 5 | 7 | | 6 | | 22,32,5 | 7 | 3 | 82 | 8 | 82 | 1,3,4 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|