|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
609175 |
Giải nhất |
76978 |
Giải nhì |
14700 |
Giải ba |
87084 05145 |
Giải tư |
52507 76794 14892 94706 12023 09260 61105 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
0087 4895 8563 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,6,7 | 4 | 1 | | 9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | | 6,8,9 | 4 | 1,5,9 | 0,4,7,9 | 5 | | 0 | 6 | 0,3,4 | 0,8 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 4,7 | 4 | 9 | 2,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: H06
|
Giải ĐB |
672872 |
Giải nhất |
43025 |
Giải nhì |
69181 |
Giải ba |
28774 08869 |
Giải tư |
18700 49103 12620 69206 74877 96532 97518 |
Giải năm |
3792 |
Giải sáu |
0650 5248 7165 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,3,6 | 8 | 1 | 8 | 3,7,9 | 2 | 0,5 | 0,6 | 3 | 2,7 | 7 | 4 | 8 | 2,6 | 5 | 0 | 0 | 6 | 3,5,9 | 3,7 | 7 | 2,4,7 | 1,4 | 8 | 1 | 6 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
646318 |
Giải nhất |
46140 |
Giải nhì |
40226 |
Giải ba |
50796 07571 |
Giải tư |
85259 18945 97250 61687 24046 55806 07953 |
Giải năm |
6684 |
Giải sáu |
0839 0826 3675 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6 | 7 | 1 | 8 | 4 | 2 | 62 | 5 | 3 | 9 | 8 | 4 | 0,2,5,6 | 4,7 | 5 | 0,3,9 | 0,22,4,9 | 6 | | 8 | 7 | 1,5 | 1 | 8 | 4,7,9 | 3,5,8 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2A
|
Giải ĐB |
621997 |
Giải nhất |
34165 |
Giải nhì |
50060 |
Giải ba |
80280 05532 |
Giải tư |
26780 52734 31964 57808 14623 49649 02472 |
Giải năm |
4840 |
Giải sáu |
0126 0316 4342 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,82 | 0 | 8 | | 1 | 6 | 3,4,7 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 2,3,4,9 | 3,6 | 4 | 0,2,9 | 6 | 5 | | 1,2 | 6 | 0,4,5 | 9 | 7 | 2 | 0 | 8 | 02 | 3,4 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
247512 |
Giải nhất |
49862 |
Giải nhì |
15882 |
Giải ba |
09511 99325 |
Giải tư |
00138 25981 36370 11656 45540 77961 61911 |
Giải năm |
0857 |
Giải sáu |
0041 1901 1292 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1 | 0,12,4,62 8 | 1 | 12,2 | 1,6,8,9 | 2 | 5 | | 3 | 8 | | 4 | 0,1,8 | 2 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 12,2 | 5 | 7 | 0 | 3,4 | 8 | 1,2 | | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: DL-2K1
|
Giải ĐB |
663195 |
Giải nhất |
24485 |
Giải nhì |
31330 |
Giải ba |
60353 70138 |
Giải tư |
97965 29545 18668 35116 76782 47182 54814 |
Giải năm |
0933 |
Giải sáu |
6807 1693 9197 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4,7 | | 1 | 4,6 | 0,82 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 0,3,8 | 0,1 | 4 | 5 | 4,6,8,9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 5,8 | 0,9 | 7 | | 3,6 | 8 | 22,5 | | 9 | 3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|