|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
313685 |
Giải nhất |
28060 |
Giải nhì |
15438 |
Giải ba |
69697 76791 |
Giải tư |
97166 54969 17357 97669 32917 92591 68475 |
Giải năm |
3186 |
Giải sáu |
3749 2455 2719 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 92 | 1 | 7,9 | | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 9 | 5,7,8 | 5 | 5,7,9 | 6,8,9 | 6 | 0,6,92 | 1,5,9 | 7 | 5 | 3 | 8 | 5,6 | 1,4,5,62 | 9 | 12,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: H10
|
Giải ĐB |
147804 |
Giải nhất |
95880 |
Giải nhì |
46790 |
Giải ba |
44004 48395 |
Giải tư |
23034 42080 87181 67157 07768 54632 91773 |
Giải năm |
7153 |
Giải sáu |
5219 6806 5459 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 1,42,6 | 0,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,4 | 02,3 | 4 | | 9 | 5 | 3,7,9 | 0 | 6 | 8 | 5 | 7 | 3 | 6 | 8 | 02,1 | 1,5,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
112120 |
Giải nhất |
21347 |
Giải nhì |
89571 |
Giải ba |
08048 81793 |
Giải tư |
29947 28552 92626 61668 98012 55859 72364 |
Giải năm |
9498 |
Giải sáu |
8566 3514 5598 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 2,4 | 1,5 | 2 | 0,5,6 | 9 | 3 | | 1,5,6 | 4 | 72,8 | 2 | 5 | 2,4,9 | 2,6 | 6 | 4,6,8 | 42 | 7 | 1 | 4,6,92 | 8 | | 5 | 9 | 3,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3A
|
Giải ĐB |
565275 |
Giải nhất |
66026 |
Giải nhì |
53560 |
Giải ba |
86614 63967 |
Giải tư |
66729 50441 47120 05474 72318 86330 37343 |
Giải năm |
0976 |
Giải sáu |
4919 4636 0751 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 4,8,9 | 0 | 2 | 0,6,9 | 4 | 3 | 0,6 | 1,7 | 4 | 1,3 | 7 | 5 | 1 | 2,3,7 | 6 | 0,7,8 | 6 | 7 | 4,5,6 | 1,6 | 8 | | 1,2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
775885 |
Giải nhất |
14863 |
Giải nhì |
49620 |
Giải ba |
90209 30942 |
Giải tư |
11608 27194 12316 46070 23920 91297 51294 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
6984 3884 9827 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,72 | 0 | 0,8,9 | | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 02,7 | 6 | 3 | | 1,82,92 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 02 | 0 | 8 | 42,5 | 0 | 9 | 42,7 |
|
XSDL - Loại vé: DL3K1
|
Giải ĐB |
732242 |
Giải nhất |
93922 |
Giải nhì |
51031 |
Giải ba |
68831 64758 |
Giải tư |
09691 24147 32950 91119 08272 07637 74017 |
Giải năm |
1475 |
Giải sáu |
7587 0726 5612 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 32,9 | 1 | 2,7,9 | 0,1,2,4 7 | 2 | 2,4,6 | | 3 | 12,7 | 2 | 4 | 2,7 | 7 | 5 | 0,8 | 2 | 6 | | 1,3,4,8 | 7 | 2,5 | 5 | 8 | 7 | 1 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|