|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
096850 |
Giải nhất |
28255 |
Giải nhì |
24351 |
Giải ba |
66537 76963 |
Giải tư |
86931 77548 61718 74991 56362 28375 12713 |
Giải năm |
1173 |
Giải sáu |
3885 4652 9816 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | | 3,5,9 | 1 | 3,6,8 | 5,6 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 1,7 | | 4 | 8 | 5,7,82 | 5 | 02,1,2,5 | 1 | 6 | 2,3 | 3 | 7 | 3,5 | 1,4 | 8 | 52 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
668989 |
Giải nhất |
33795 |
Giải nhì |
65002 |
Giải ba |
10816 98162 |
Giải tư |
65914 36112 91741 42118 16211 12148 96167 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
5729 8807 3851 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 1,3,4,5 | 1 | 1,2,4,6 8 | 0,1,5,6 | 2 | 9 | | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 1,8 | 9 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
204473 |
Giải nhất |
57232 |
Giải nhì |
33331 |
Giải ba |
26706 45242 |
Giải tư |
96133 24505 22982 52451 37494 42978 25869 |
Giải năm |
0068 |
Giải sáu |
8770 9216 0160 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5,6 | 3,5 | 1 | 6 | 3,4,8,9 | 2 | | 3,7 | 3 | 1,2,3 | 9 | 4 | 2 | 0,7 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 0,3,5,8 | 6,7 | 8 | 2 | 6 | 9 | 2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
245495 |
Giải nhất |
16111 |
Giải nhì |
18645 |
Giải ba |
14226 08547 |
Giải tư |
07354 16423 66186 16596 77577 83772 63947 |
Giải năm |
5093 |
Giải sáu |
7138 8079 5482 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | 3,6 | 2,8,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 5,72 | 4,9 | 5 | 4 | 2,7,8,9 | 6 | | 42,7 | 7 | 2,6,7,9 | 3 | 8 | 2,3,6 | 7 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: C10
|
Giải ĐB |
950322 |
Giải nhất |
10494 |
Giải nhì |
21307 |
Giải ba |
72598 02482 |
Giải tư |
46233 95118 19084 63797 27048 41177 13368 |
Giải năm |
4695 |
Giải sáu |
1050 8097 3551 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 5 | 1 | 8 | 2,8 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,5 | 7,8,9 | 4 | 8 | 3,9 | 5 | 0,1 | | 6 | 8 | 0,7,92 | 7 | 4,7 | 1,4,6,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 4,5,72,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
086073 |
Giải nhất |
43088 |
Giải nhì |
99290 |
Giải ba |
22383 36524 |
Giải tư |
19637 08011 60357 15884 63247 11993 15007 |
Giải năm |
8111 |
Giải sáu |
9306 3197 3402 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6,7 | 12 | 1 | 12 | 0,6 | 2 | 4,5 | 7,8,9 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 7 | 0 | 6 | 2 | 0,3,4,5 9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|