|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL14
|
Giải ĐB |
788129 |
Giải nhất |
42020 |
Giải nhì |
30118 |
Giải ba |
88733 44704 |
Giải tư |
49756 61668 04645 07866 38155 98361 39674 |
Giải năm |
6655 |
Giải sáu |
8863 5206 6356 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,6 | 6 | 1 | 0,82 | | 2 | 0,9 | 3,6 | 3 | 3 | 0,7 | 4 | 5 | 4,52 | 5 | 52,62 | 0,52,6 | 6 | 1,3,6,8 | | 7 | 4 | 12,6 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
056119 |
Giải nhất |
70662 |
Giải nhì |
08077 |
Giải ba |
54561 90667 |
Giải tư |
47641 32729 48051 70194 52225 50846 81715 |
Giải năm |
5750 |
Giải sáu |
2963 1441 7172 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 42,5,6 | 1 | 5,9 | 6,7 | 2 | 5,9 | 0,6 | 3 | | 9 | 4 | 12,6 | 1,2 | 5 | 0,1,9 | 4 | 6 | 1,2,3,7 | 6,7 | 7 | 2,7 | | 8 | | 1,2,5 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV14
|
Giải ĐB |
297380 |
Giải nhất |
31195 |
Giải nhì |
62852 |
Giải ba |
89848 24744 |
Giải tư |
22304 24553 06946 90160 08696 80163 51426 |
Giải năm |
2007 |
Giải sáu |
5151 8618 5982 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,7 | 5 | 1 | 8 | 5,8,9 | 2 | 6 | 52,6 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,6,8 | 9 | 5 | 1,2,32 | 2,4,9 | 6 | 0,3 | 0 | 7 | | 1,4 | 8 | 0,2 | | 9 | 2,5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
883743 |
Giải nhất |
08704 |
Giải nhì |
76001 |
Giải ba |
87817 93396 |
Giải tư |
75019 68448 51231 32515 83847 66737 60725 |
Giải năm |
9553 |
Giải sáu |
1218 7313 5631 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,32 | 1 | 3,5,7,8 9 | | 2 | 4,5 | 1,4,5 | 3 | 12,7 | 0,2,4 | 4 | 3,4,7,8 | 1,2 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 1,3,4 | 7 | | 1,4 | 8 | | 1 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
812131 |
Giải nhất |
60870 |
Giải nhì |
84607 |
Giải ba |
40627 80372 |
Giải tư |
08859 72434 37539 15644 20118 51239 58410 |
Giải năm |
2192 |
Giải sáu |
0161 4373 5219 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 7 | 3,6 | 1 | 0,8,9 | 7,9 | 2 | 7 | 7 | 3 | 1,4,92 | 3,4 | 4 | 4 | | 5 | 9 | | 6 | 0,1 | 0,2,9 | 7 | 0,2,3 | 1 | 8 | | 1,32,5 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
781572 |
Giải nhất |
55882 |
Giải nhì |
44545 |
Giải ba |
88902 01612 |
Giải tư |
03771 93067 88996 83340 06562 38812 67250 |
Giải năm |
6566 |
Giải sáu |
1489 5540 1096 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 2 | 7 | 1 | 22 | 0,12,6,7 8 | 2 | 7 | | 3 | | | 4 | 02,52 | 42 | 5 | 0 | 6,92 | 6 | 2,6,7 | 2,6 | 7 | 1,2 | | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|