|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL15
|
Giải ĐB |
702181 |
Giải nhất |
65469 |
Giải nhì |
16492 |
Giải ba |
29266 26744 |
Giải tư |
14060 64924 00369 52146 96765 99677 72650 |
Giải năm |
7230 |
Giải sáu |
7026 1595 6047 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | | 8 | 1 | | 9 | 2 | 4,5,6 | | 3 | 0 | 2,4 | 4 | 4,6,7 | 2,6,9 | 5 | 0,6 | 2,4,5,6 | 6 | 0,5,6,92 | 4,7 | 7 | 7 | | 8 | 1 | 62 | 9 | 2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
168080 |
Giải nhất |
99736 |
Giải nhì |
60152 |
Giải ba |
42136 84399 |
Giải tư |
65379 27254 50916 18593 30697 81282 87293 |
Giải năm |
7269 |
Giải sáu |
8324 4839 3816 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5 | 1 | 62,8 | 5,8 | 2 | 4 | 92 | 3 | 62,9 | 2,5 | 4 | | | 5 | 1,2,4 | 12,32 | 6 | 9 | 9 | 7 | 9 | 1 | 8 | 0,2 | 3,6,7,9 | 9 | 32,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV15
|
Giải ĐB |
601605 |
Giải nhất |
56549 |
Giải nhì |
52417 |
Giải ba |
11186 91739 |
Giải tư |
76946 19390 33161 30560 16989 88652 41740 |
Giải năm |
6989 |
Giải sáu |
6211 5944 3274 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 5 | 1,6 | 1 | 1,7 | 5 | 2 | 8 | | 3 | 9 | 4,7 | 4 | 0,4,6,9 | 0,5 | 5 | 2,5 | 4,8 | 6 | 0,1 | 1 | 7 | 4 | 2 | 8 | 6,92 | 3,4,82 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
148212 |
Giải nhất |
33658 |
Giải nhì |
50742 |
Giải ba |
50978 11905 |
Giải tư |
12420 41213 28446 75591 39617 88624 67818 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
3686 3318 4213 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 9 | 1 | 2,32,7,82 | 1,4 | 2 | 0,4 | 12 | 3 | 7 | 2,5 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 4,8 | 4,8 | 6 | | 1,3 | 7 | 8,9 | 12,5,7 | 8 | 6 | 7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
547587 |
Giải nhất |
56335 |
Giải nhì |
76256 |
Giải ba |
34018 31779 |
Giải tư |
80695 54180 92825 63213 78699 60760 19188 |
Giải năm |
0360 |
Giải sáu |
4303 0280 3340 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,82 | 0 | 3 | | 1 | 3,8 | | 2 | 5 | 0,1 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 2,3,9 | 5 | 6 | 3,5,7 | 6 | 02 | 8 | 7 | 6,9 | 1,8 | 8 | 02,7,8 | 7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
920286 |
Giải nhất |
71049 |
Giải nhì |
52047 |
Giải ba |
78262 27277 |
Giải tư |
12377 86814 14950 14736 16228 49588 29849 |
Giải năm |
7819 |
Giải sáu |
8539 9548 3288 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 9 | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 0,8 | | 3 | 6,9 | 1 | 4 | 7,8,92 | | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 2 | 4,72 | 7 | 72 | 2,4,82 | 8 | 6,82 | 1,3,42 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|