|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL16
|
Giải ĐB |
912779 |
Giải nhất |
32385 |
Giải nhì |
98231 |
Giải ba |
31035 12195 |
Giải tư |
28089 73657 75905 22431 19556 63037 39370 |
Giải năm |
0586 |
Giải sáu |
1669 1450 7792 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5 | 32 | 1 | 4 | 9 | 2 | | | 3 | 12,5,7 | 1,8 | 4 | | 0,3,8,9 | 5 | 0,6,7 | 5,8 | 6 | 9 | 3,5 | 7 | 0,9 | | 8 | 4,5,6,9 | 6,7,8 | 9 | 2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS16
|
Giải ĐB |
045494 |
Giải nhất |
69486 |
Giải nhì |
36211 |
Giải ba |
72480 79854 |
Giải tư |
80298 91502 75014 18888 64323 86701 35267 |
Giải năm |
6544 |
Giải sáu |
8779 5198 7284 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,4 | 0 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | | 1,4,5,8 9 | 4 | 4 | | 5 | 3,4 | 8,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 9 | 8,92 | 8 | 0,4,6,8 | 7 | 9 | 4,6,82 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV16
|
Giải ĐB |
364484 |
Giải nhất |
62000 |
Giải nhì |
40960 |
Giải ba |
29873 38729 |
Giải tư |
50907 37881 37234 28249 29889 77554 03863 |
Giải năm |
1557 |
Giải sáu |
3650 1226 5089 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 | 0 | 0,7 | 8 | 1 | | 3 | 2 | 0,6,9 | 6,7 | 3 | 2,4 | 3,5,8 | 4 | 9 | | 5 | 0,4,7 | 2 | 6 | 0,3 | 0,5 | 7 | 3 | | 8 | 1,4,92 | 2,4,82 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
160207 |
Giải nhất |
35753 |
Giải nhì |
34209 |
Giải ba |
44604 62625 |
Giải tư |
34326 99874 25881 63402 26476 17290 42238 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
8617 7647 3115 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,7,9 | 8 | 1 | 5,72 | 0 | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 8 | 0,5,7 | 4 | 7 | 1,2 | 5 | 3,4 | 2,7 | 6 | | 0,12,4 | 7 | 4,6 | 3,8 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K3
|
Giải ĐB |
751631 |
Giải nhất |
32025 |
Giải nhì |
41796 |
Giải ba |
24077 25939 |
Giải tư |
14723 84344 87384 17889 57866 55883 93963 |
Giải năm |
9020 |
Giải sáu |
3421 7679 8389 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2,3 | 1 | | 9 | 2 | 0,1,3,5 | 2,6,8 | 3 | 1,9 | 4,8 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | | 6,9 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 7,9 | | 8 | 3,4,92 | 3,7,82 | 9 | 2,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
609966 |
Giải nhất |
96755 |
Giải nhì |
19823 |
Giải ba |
50717 27218 |
Giải tư |
14329 46017 28386 84564 94019 51741 92600 |
Giải năm |
5419 |
Giải sáu |
3569 7200 0358 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 4 | 1 | 3,72,8,92 | | 2 | 3,9 | 1,2,5 | 3 | | 6 | 4 | 1 | 5 | 5 | 3,5,8 | 6,8 | 6 | 4,6,9 | 12 | 7 | | 1,5 | 8 | 6 | 12,2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|