|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
148212 |
Giải nhất |
33658 |
Giải nhì |
50742 |
Giải ba |
50978 11905 |
Giải tư |
12420 41213 28446 75591 39617 88624 67818 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
3686 3318 4213 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 9 | 1 | 2,32,7,82 | 1,4 | 2 | 0,4 | 12 | 3 | 7 | 2,5 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 4,8 | 4,8 | 6 | | 1,3 | 7 | 8,9 | 12,5,7 | 8 | 6 | 7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
547587 |
Giải nhất |
56335 |
Giải nhì |
76256 |
Giải ba |
34018 31779 |
Giải tư |
80695 54180 92825 63213 78699 60760 19188 |
Giải năm |
0360 |
Giải sáu |
4303 0280 3340 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,82 | 0 | 3 | | 1 | 3,8 | | 2 | 5 | 0,1 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 2,3,9 | 5 | 6 | 3,5,7 | 6 | 02 | 8 | 7 | 6,9 | 1,8 | 8 | 02,7,8 | 7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
920286 |
Giải nhất |
71049 |
Giải nhì |
52047 |
Giải ba |
78262 27277 |
Giải tư |
12377 86814 14950 14736 16228 49588 29849 |
Giải năm |
7819 |
Giải sáu |
8539 9548 3288 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 9 | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 0,8 | | 3 | 6,9 | 1 | 4 | 7,8,92 | | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 2 | 4,72 | 7 | 72 | 2,4,82 | 8 | 6,82 | 1,3,42 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
531650 |
Giải nhất |
20184 |
Giải nhì |
46105 |
Giải ba |
63479 18181 |
Giải tư |
87410 02862 19168 53707 45016 29688 69316 |
Giải năm |
1518 |
Giải sáu |
0466 0244 2417 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | 0,62,7,8 | 6 | 2 | | 9 | 3 | | 4,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 0,9 | 12,6 | 6 | 2,6,8 | 0,1 | 7 | 9 | 1,6,8 | 8 | 1,4,8 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
785676 |
Giải nhất |
67062 |
Giải nhì |
22081 |
Giải ba |
59999 89107 |
Giải tư |
98140 29543 48758 15119 86532 55510 52777 |
Giải năm |
0380 |
Giải sáu |
8811 2157 6967 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 0,1,9 | 3,6 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 6 | 4 | 0,3 | | 5 | 6,7,8 | 5,7 | 6 | 2,4,7 | 0,5,6,7 | 7 | 6,7 | 5 | 8 | 0,1 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
091569 |
Giải nhất |
79728 |
Giải nhì |
71638 |
Giải ba |
17710 71808 |
Giải tư |
27469 49507 48932 30106 46621 78234 86048 |
Giải năm |
2888 |
Giải sáu |
4011 0079 1029 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | 1,2 | 1 | 0,1 | 3 | 2 | 1,4,6,8 9 | | 3 | 2,4,8 | 2,3 | 4 | 8 | | 5 | | 0,2 | 6 | 92 | 0 | 7 | 9 | 0,2,3,4 8 | 8 | 8 | 2,62,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|