|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
531650 |
Giải nhất |
20184 |
Giải nhì |
46105 |
Giải ba |
63479 18181 |
Giải tư |
87410 02862 19168 53707 45016 29688 69316 |
Giải năm |
1518 |
Giải sáu |
0466 0244 2417 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | 0,62,7,8 | 6 | 2 | | 9 | 3 | | 4,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 0,9 | 12,6 | 6 | 2,6,8 | 0,1 | 7 | 9 | 1,6,8 | 8 | 1,4,8 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
785676 |
Giải nhất |
67062 |
Giải nhì |
22081 |
Giải ba |
59999 89107 |
Giải tư |
98140 29543 48758 15119 86532 55510 52777 |
Giải năm |
0380 |
Giải sáu |
8811 2157 6967 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 0,1,9 | 3,6 | 2 | | 4 | 3 | 2 | 6 | 4 | 0,3 | | 5 | 6,7,8 | 5,7 | 6 | 2,4,7 | 0,5,6,7 | 7 | 6,7 | 5 | 8 | 0,1 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
091569 |
Giải nhất |
79728 |
Giải nhì |
71638 |
Giải ba |
17710 71808 |
Giải tư |
27469 49507 48932 30106 46621 78234 86048 |
Giải năm |
2888 |
Giải sáu |
4011 0079 1029 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | 1,2 | 1 | 0,1 | 3 | 2 | 1,4,6,8 9 | | 3 | 2,4,8 | 2,3 | 4 | 8 | | 5 | | 0,2 | 6 | 92 | 0 | 7 | 9 | 0,2,3,4 8 | 8 | 8 | 2,62,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
965423 |
Giải nhất |
82087 |
Giải nhì |
39070 |
Giải ba |
68644 73343 |
Giải tư |
70923 18305 55654 69238 21246 41953 32973 |
Giải năm |
2700 |
Giải sáu |
0795 5955 1590 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5 | | 1 | | | 2 | 32 | 22,4,5,7 | 3 | 8 | 4,5,9 | 4 | 3,4,6 | 0,5,9 | 5 | 3,4,5 | 4 | 6 | 9 | 8 | 7 | 0,3 | 3 | 8 | 7 | 6 | 9 | 0,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
993832 |
Giải nhất |
86032 |
Giải nhì |
18312 |
Giải ba |
54783 17325 |
Giải tư |
83204 48396 56347 87591 38524 23001 67370 |
Giải năm |
2739 |
Giải sáu |
3218 2102 9168 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,4 | 0,6,9 | 1 | 2,8 | 0,1,32 | 2 | 4,5 | 8 | 3 | 22,5,9 | 0,2 | 4 | 7 | 2,3 | 5 | | 9 | 6 | 1,8 | 4 | 7 | 0 | 1,6 | 8 | 3 | 3 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
518140 |
Giải nhất |
55384 |
Giải nhì |
19933 |
Giải ba |
01101 61163 |
Giải tư |
48323 51918 76700 18060 15568 61855 10553 |
Giải năm |
6743 |
Giải sáu |
6456 6546 4032 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,4,6 | 0 | 02,1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 2 | 0,3 | 2,3,4,5 6 | 3 | 2,3 | 8 | 4 | 0,3,6 | 5 | 5 | 3,5,6 | 4,5 | 6 | 0,3,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|