|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
470295 |
Giải nhất |
36036 |
Giải nhì |
43686 |
Giải ba |
12317 30951 |
Giải tư |
80587 23024 96851 54446 20891 77476 92383 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
4158 9454 4246 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 52,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,4 | 8 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 62 | 9 | 5 | 12,4,8 | 3,42,7,8 | 6 | | 1,8 | 7 | 6 | 5,8,9 | 8 | 3,6,7,8 | | 9 | 1,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
258574 |
Giải nhất |
52185 |
Giải nhì |
70310 |
Giải ba |
67099 16031 |
Giải tư |
72934 55947 76361 98883 81730 29699 37037 |
Giải năm |
8345 |
Giải sáu |
5422 2798 5451 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 3,5,6 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,7 | 8 | 3 | 0,1,4,7 | 3,72 | 4 | 5,7 | 4,8 | 5 | 1 | | 6 | 1 | 2,3,4 | 7 | 42 | 9 | 8 | 3,5 | 92 | 9 | 8,92 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
728469 |
Giải nhất |
76037 |
Giải nhì |
47611 |
Giải ba |
39893 14566 |
Giải tư |
45515 37221 09775 01643 84117 90761 95656 |
Giải năm |
6231 |
Giải sáu |
5478 6127 8478 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,2,3,6 | 1 | 0,1,5,7 | | 2 | 1,7 | 4,9 | 3 | 1,7 | | 4 | 3,9 | 1,7 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 1,6,9 | 1,2,3 | 7 | 5,82 | 72 | 8 | | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T02
|
Giải ĐB |
953199 |
Giải nhất |
92996 |
Giải nhì |
10904 |
Giải ba |
46243 56723 |
Giải tư |
10363 13362 50170 02923 13942 93768 33105 |
Giải năm |
6520 |
Giải sáu |
6192 3854 5003 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,4,5 | | 1 | | 4,6,9 | 2 | 0,32 | 0,22,4,6 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 2,3,9 | 0 | 5 | 4 | 9 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 0 | 6 | 8 | | 3,4,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
144119 |
Giải nhất |
93262 |
Giải nhì |
34833 |
Giải ba |
57209 17354 |
Giải tư |
25187 77703 08237 32274 30188 97133 36985 |
Giải năm |
3487 |
Giải sáu |
3096 0872 6936 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | | 1 | 9 | 6,7,9 | 2 | | 0,32 | 3 | 32,6,7 | 5,7 | 4 | | 5,8 | 5 | 4,5 | 3,9 | 6 | 2 | 3,82 | 7 | 2,4 | 8 | 8 | 5,72,8 | 0,1 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
210385 |
Giải nhất |
24584 |
Giải nhì |
12045 |
Giải ba |
61924 11563 |
Giải tư |
96376 37271 94320 70598 20881 88388 79584 |
Giải năm |
1818 |
Giải sáu |
2900 0245 2087 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 8 | | 2 | 0,4 | 6 | 3 | | 2,82 | 4 | 52 | 42,8 | 5 | | 7,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 1,6 | 1,8,9 | 8 | 1,42,5,7 8 | 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|