|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
044977 |
Giải nhất |
53257 |
Giải nhì |
56168 |
Giải ba |
82634 35362 |
Giải tư |
82987 79000 48310 07254 81856 73914 83594 |
Giải năm |
1904 |
Giải sáu |
6756 6745 3307 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,7 | | 1 | 0,4 | 6 | 2 | | | 3 | 4 | 0,1,3,5 9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,62,72,9 | 52 | 6 | 2,8 | 0,52,7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 7 | 5 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
978077 |
Giải nhất |
86851 |
Giải nhì |
66516 |
Giải ba |
31204 88865 |
Giải tư |
98592 20732 47741 93273 84596 94895 37808 |
Giải năm |
6895 |
Giải sáu |
8628 7998 9632 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 4,5,6 | 1 | 6 | 32,9 | 2 | 5,8 | 7 | 3 | 22 | 0 | 4 | 1 | 2,6,92 | 5 | 1 | 1,9 | 6 | 1,5 | 7 | 7 | 3,7 | 0,2,9 | 8 | | | 9 | 2,52,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
743586 |
Giải nhất |
00135 |
Giải nhì |
04611 |
Giải ba |
51223 07596 |
Giải tư |
08050 25823 08199 97984 99805 38476 78141 |
Giải năm |
0837 |
Giải sáu |
2906 8878 7676 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 1,4 | 1 | 1,7 | | 2 | 32,6 | 22 | 3 | 5,7 | 8 | 4 | 1 | 0,3 | 5 | 0 | 0,2,72,8 9 | 6 | | 1,3 | 7 | 62,8 | 7 | 8 | 4,6 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
825832 |
Giải nhất |
93730 |
Giải nhì |
79751 |
Giải ba |
76481 58554 |
Giải tư |
22970 02231 38981 33401 70773 84471 39783 |
Giải năm |
8323 |
Giải sáu |
2944 5962 8610 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 | 0 | 0,1 | 0,3,5,7 82 | 1 | 0 | 3,6 | 2 | 3 | 2,7,8 | 3 | 0,1,2 | 4,5 | 4 | 4 | | 5 | 1,4 | | 6 | 2 | | 7 | 0,1,3 | 8 | 8 | 12,3,8 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
157403 |
Giải nhất |
96581 |
Giải nhì |
20140 |
Giải ba |
79878 19973 |
Giải tư |
70709 43183 29765 70585 67249 24651 99762 |
Giải năm |
5229 |
Giải sáu |
5909 5665 7915 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,92 | 5,8 | 1 | 5 | 6 | 2 | 9 | 0,7,8 | 3 | | | 4 | 0,9 | 1,62,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2,52 | 9 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 1,3,5 | 02,2,4 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
872251 |
Giải nhất |
64178 |
Giải nhì |
07662 |
Giải ba |
01000 14012 |
Giải tư |
46246 81282 85552 19412 81113 04568 35149 |
Giải năm |
6689 |
Giải sáu |
7738 3531 2873 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,5,7 | 1 | 22,3 | 12,5,6,8 | 2 | | 1,72 | 3 | 1,8 | | 4 | 6,9 | | 5 | 1,2 | 4 | 6 | 2,8 | | 7 | 1,32,8 | 3,6,7 | 8 | 2,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|