|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
968477 |
Giải nhất |
48253 |
Giải nhì |
96336 |
Giải ba |
51468 03674 |
Giải tư |
20127 18058 15858 05930 39306 99910 30974 |
Giải năm |
1928 |
Giải sáu |
3158 4830 8441 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 6 | 4 | 1 | 0 | | 2 | 7,8 | 5 | 3 | 02,6 | 72 | 4 | 1 | | 5 | 3,7,83 | 0,3 | 6 | 8 | 2,5,7 | 7 | 42,7 | 2,53,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
044670 |
Giải nhất |
86378 |
Giải nhì |
82647 |
Giải ba |
56048 60372 |
Giải tư |
18275 93991 57365 88099 02076 92613 68492 |
Giải năm |
7013 |
Giải sáu |
2772 8771 2104 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 7,9 | 1 | 32 | 72,9 | 2 | | 12 | 3 | 7 | 0 | 4 | 72,8 | 6,7 | 5 | | 7 | 6 | 5 | 3,42 | 7 | 0,1,22,5 6,8 | 4,7 | 8 | | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
404486 |
Giải nhất |
84436 |
Giải nhì |
85258 |
Giải ba |
57131 46731 |
Giải tư |
41183 54523 86358 56085 36618 52657 19256 |
Giải năm |
3091 |
Giải sáu |
2447 4680 9969 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 32,9 | 1 | 8 | | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 12,6 | 8 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6,7,82 | 3,5,8 | 6 | 92 | 4,5 | 7 | | 1,52 | 8 | 0,3,4,5 6 | 62 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
151452 |
Giải nhất |
51755 |
Giải nhì |
69013 |
Giải ba |
75248 96583 |
Giải tư |
53715 20854 21806 18850 72703 95875 49719 |
Giải năm |
3892 |
Giải sáu |
5236 2857 6853 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | | 1 | 3,5,7,9 | 5,9 | 2 | 4 | 0,1,5,8 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 8 | 1,5,7 | 5 | 0,2,3,4 5,7 | 0,3 | 6 | | 1,5 | 7 | 5 | 4 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
142992 |
Giải nhất |
16716 |
Giải nhì |
76983 |
Giải ba |
11614 65108 |
Giải tư |
13005 66303 85147 93601 66516 06564 29041 |
Giải năm |
6369 |
Giải sáu |
2971 9881 6499 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,8 9 | 0,4,7,8 | 1 | 4,62 | 9 | 2 | | 0,8 | 3 | | 1,6 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | | 12,7 | 6 | 4,9 | 4 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 1,3 | 0,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
904567 |
Giải nhất |
24391 |
Giải nhì |
27649 |
Giải ba |
00017 87988 |
Giải tư |
45788 46132 76450 62496 54646 78900 16520 |
Giải năm |
9503 |
Giải sáu |
8124 3027 9737 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0,4,7 | 0 | 3 | 2,7 | 2 | 4 | 6,9 | | 5 | 0,8 | 4,9 | 6 | 7 | 1,2,3,6 | 7 | | 5,82 | 8 | 82,9 | 4,8 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|