|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
151452 |
Giải nhất |
51755 |
Giải nhì |
69013 |
Giải ba |
75248 96583 |
Giải tư |
53715 20854 21806 18850 72703 95875 49719 |
Giải năm |
3892 |
Giải sáu |
5236 2857 6853 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6 | | 1 | 3,5,7,9 | 5,9 | 2 | 4 | 0,1,5,8 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 8 | 1,5,7 | 5 | 0,2,3,4 5,7 | 0,3 | 6 | | 1,5 | 7 | 5 | 4 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
142992 |
Giải nhất |
16716 |
Giải nhì |
76983 |
Giải ba |
11614 65108 |
Giải tư |
13005 66303 85147 93601 66516 06564 29041 |
Giải năm |
6369 |
Giải sáu |
2971 9881 6499 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5,8 9 | 0,4,7,8 | 1 | 4,62 | 9 | 2 | | 0,8 | 3 | | 1,6 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | | 12,7 | 6 | 4,9 | 4 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 1,3 | 0,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
904567 |
Giải nhất |
24391 |
Giải nhì |
27649 |
Giải ba |
00017 87988 |
Giải tư |
45788 46132 76450 62496 54646 78900 16520 |
Giải năm |
9503 |
Giải sáu |
8124 3027 9737 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0,4,7 | 0 | 3 | 2,7 | 2 | 4 | 6,9 | | 5 | 0,8 | 4,9 | 6 | 7 | 1,2,3,6 | 7 | | 5,82 | 8 | 82,9 | 4,8 | 9 | 1,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
022213 |
Giải nhất |
91711 |
Giải nhì |
33932 |
Giải ba |
85129 21043 |
Giải tư |
09766 60268 68468 96626 73880 92284 31888 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
1219 4944 6284 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,9 | 3 | 2 | 6,9 | 1,42 | 3 | 2 | 4,5,82 | 4 | 32,4 | | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,82,9 | | 7 | | 62,8 | 8 | 0,42,8 | 1,2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D13
|
Giải ĐB |
003530 |
Giải nhất |
54044 |
Giải nhì |
31605 |
Giải ba |
41793 42370 |
Giải tư |
45778 93812 04493 46235 64928 49966 96386 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
7646 2104 4874 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 4,5 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 92 | 3 | 0,5 | 0,4,5,7 | 4 | 4,6 | 0,3 | 5 | 4 | 4,6,8 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 0,4,8 | 2,7 | 8 | 0,6 | | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
556917 |
Giải nhất |
03387 |
Giải nhì |
18044 |
Giải ba |
92511 90830 |
Giải tư |
48476 20644 66041 48522 31379 71156 01588 |
Giải năm |
1997 |
Giải sáu |
1412 0632 2651 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,4,5 | 1 | 1,2,7 | 1,2,3 | 2 | 2,9 | | 3 | 0,2,5 | 42 | 4 | 1,42 | 3 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 7,8 | 2,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|