|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
022213 |
Giải nhất |
91711 |
Giải nhì |
33932 |
Giải ba |
85129 21043 |
Giải tư |
09766 60268 68468 96626 73880 92284 31888 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
1219 4944 6284 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,9 | 3 | 2 | 6,9 | 1,42 | 3 | 2 | 4,5,82 | 4 | 32,4 | | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,82,9 | | 7 | | 62,8 | 8 | 0,42,8 | 1,2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D13
|
Giải ĐB |
003530 |
Giải nhất |
54044 |
Giải nhì |
31605 |
Giải ba |
41793 42370 |
Giải tư |
45778 93812 04493 46235 64928 49966 96386 |
Giải năm |
3854 |
Giải sáu |
7646 2104 4874 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 4,5 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 8 | 92 | 3 | 0,5 | 0,4,5,7 | 4 | 4,6 | 0,3 | 5 | 4 | 4,6,8 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 0,4,8 | 2,7 | 8 | 0,6 | | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
556917 |
Giải nhất |
03387 |
Giải nhì |
18044 |
Giải ba |
92511 90830 |
Giải tư |
48476 20644 66041 48522 31379 71156 01588 |
Giải năm |
1997 |
Giải sáu |
1412 0632 2651 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,4,5 | 1 | 1,2,7 | 1,2,3 | 2 | 2,9 | | 3 | 0,2,5 | 42 | 4 | 1,42 | 3 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 7,8 | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
832472 |
Giải nhất |
91388 |
Giải nhì |
47074 |
Giải ba |
18721 43766 |
Giải tư |
91117 59208 56286 35764 77496 65021 67792 |
Giải năm |
0499 |
Giải sáu |
3817 6532 6685 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 22 | 1 | 3,72 | 0,3,7,9 | 2 | 12 | 1 | 3 | 2 | 6,7 | 4 | | 8 | 5 | | 6,8,9 | 6 | 4,6 | 12 | 7 | 2,4 | 0,8 | 8 | 5,6,8 | 9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
186321 |
Giải nhất |
03474 |
Giải nhì |
69500 |
Giải ba |
93860 98018 |
Giải tư |
04019 82874 03274 03438 39755 83946 81968 |
Giải năm |
9936 |
Giải sáu |
9335 6359 0165 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8,9 | | 2 | 1 | | 3 | 5,6,8 | 73 | 4 | 0,6,8 | 3,5,6 | 5 | 5,9 | 3,4 | 6 | 0,5,8 | | 7 | 43 | 1,3,4,6 | 8 | | 1,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
163646 |
Giải nhất |
98319 |
Giải nhì |
40831 |
Giải ba |
42509 34431 |
Giải tư |
39630 68099 06061 99805 04602 56917 90082 |
Giải năm |
8710 |
Giải sáu |
4144 4036 7497 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 2,5,9 | 32,4,6 | 1 | 0,7,9 | 0,8 | 2 | | | 3 | 0,12,4,6 | 3,4 | 4 | 1,4,6 | 0 | 5 | | 3,4 | 6 | 1 | 1,9 | 7 | | | 8 | 2 | 0,1,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|