|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
692967 |
Giải nhất |
49136 |
Giải nhì |
23191 |
Giải ba |
05277 72915 |
Giải tư |
69186 19444 07960 01205 09613 12010 12287 |
Giải năm |
3910 |
Giải sáu |
5969 1615 5493 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,6 | 0 | 5 | 9 | 1 | 02,3,52 | | 2 | | 1,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,4 | 0,12,7 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,7,9 | 6,7,8 | 7 | 5,7 | | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: D12
|
Giải ĐB |
759671 |
Giải nhất |
08802 |
Giải nhì |
29922 |
Giải ba |
67444 39044 |
Giải tư |
45116 43378 38556 13142 69751 39046 51220 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
3268 7378 1607 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,7 | 5,7 | 1 | 6 | 02,2,4,5 | 2 | 0,2,4 | | 3 | | 2,42 | 4 | 2,42,6 | | 5 | 1,2,6 | 1,4,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 1,82 | 6,72 | 8 | | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
969376 |
Giải nhất |
18553 |
Giải nhì |
15380 |
Giải ba |
04639 62993 |
Giải tư |
91553 89452 04775 38084 47087 00179 66180 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
7054 3101 0645 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | | 5 | 2 | | 4,52,92 | 3 | 9 | 5,8 | 4 | 3,5 | 4,7 | 5 | 1,2,32,4 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 5,6,9 | | 8 | 02,4,7 | 3,7 | 9 | 32 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
855462 |
Giải nhất |
98963 |
Giải nhì |
66250 |
Giải ba |
38762 36362 |
Giải tư |
43140 74030 50880 40371 21280 11036 50840 |
Giải năm |
9636 |
Giải sáu |
3627 3344 9238 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,5,82 | 0 | | 7 | 1 | | 63 | 2 | 7 | 6 | 3 | 0,62,8 | 4,7 | 4 | 02,4 | 7 | 5 | 0 | 32 | 6 | 23,3 | 2 | 7 | 1,4,5 | 3 | 8 | 02 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
872768 |
Giải nhất |
50880 |
Giải nhì |
57601 |
Giải ba |
79702 47656 |
Giải tư |
75290 81365 04409 11241 07066 93679 43621 |
Giải năm |
4073 |
Giải sáu |
6678 8805 8672 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,2,5,6 9 | 0,2,4 | 1 | | 0,7 | 2 | 1 | 7 | 3 | | | 4 | 1 | 0,6 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 5,6,8 | | 7 | 2,3,82,9 | 6,72 | 8 | 0 | 0,7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
989729 |
Giải nhất |
00641 |
Giải nhì |
52752 |
Giải ba |
98989 47923 |
Giải tư |
77988 37077 27530 01788 49117 67817 05057 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
1258 3974 4823 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02 | 4 | 1 | 72 | 5 | 2 | 32,9 | 22 | 3 | 0,7 | 7 | 4 | 1 | | 5 | 2,7,8 | | 6 | | 12,3,5,7 | 7 | 4,7 | 5,82 | 8 | 82,9 | 2,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|