|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
067901 |
Giải nhất |
40884 |
Giải nhì |
78123 |
Giải ba |
52753 84295 |
Giải tư |
99127 95823 49193 56391 99619 79020 35376 |
Giải năm |
1148 |
Giải sáu |
0527 2438 4989 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 9 | 9 | 2 | 0,32,72 | 22,5,9 | 3 | 0,8 | 8 | 4 | 8 | 9 | 5 | 3 | 7 | 6 | | 22 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | 4,9 | 1,8 | 9 | 1,2,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: D08
|
Giải ĐB |
143530 |
Giải nhất |
67583 |
Giải nhì |
96325 |
Giải ba |
28878 20594 |
Giải tư |
53140 33465 75778 57134 05377 52631 09849 |
Giải năm |
7557 |
Giải sáu |
3047 7366 3788 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 3 | 1 | | 5 | 2 | 5 | 8 | 3 | 0,1,4 | 3,9 | 4 | 0,7,9 | 2,6 | 5 | 2,7,8 | 6 | 6 | 5,6 | 4,5,7 | 7 | 7,82 | 5,72,8 | 8 | 3,8 | 4 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
626723 |
Giải nhất |
67170 |
Giải nhì |
02592 |
Giải ba |
76887 25544 |
Giải tư |
51043 80619 65851 81225 57807 81187 85857 |
Giải năm |
8138 |
Giải sáu |
9986 9185 6238 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 5 | 1 | 9 | 9 | 2 | 3,5 | 2,4 | 3 | 82 | 4 | 4 | 3,4 | 2,8 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | | 0,5,7,82 | 7 | 0,7,8 | 32,7 | 8 | 5,6,72 | 1 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2C
|
Giải ĐB |
981926 |
Giải nhất |
51958 |
Giải nhì |
85429 |
Giải ba |
09999 05019 |
Giải tư |
85795 04865 75739 27966 29805 57603 71980 |
Giải năm |
3842 |
Giải sáu |
9063 8548 0004 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,4,5 | | 1 | 9 | 4 | 2 | 6,9 | 0,6 | 3 | 0,9 | 0 | 4 | 2,8 | 0,6,9 | 5 | 82 | 2,6 | 6 | 3,5,6 | | 7 | | 4,52 | 8 | 0 | 1,2,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
276334 |
Giải nhất |
99390 |
Giải nhì |
59167 |
Giải ba |
14868 41081 |
Giải tư |
27540 53234 58387 47170 24154 22990 56863 |
Giải năm |
9329 |
Giải sáu |
8633 4511 5862 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,92 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | 8,9 | 3,6 | 3 | 3,42 | 32,5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 4 | | 6 | 2,3,7,8 | 6,8 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 1,7 | 2 | 9 | 02 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
222786 |
Giải nhất |
13353 |
Giải nhì |
35808 |
Giải ba |
88943 55201 |
Giải tư |
86443 45201 92304 01816 63839 21928 44415 |
Giải năm |
8317 |
Giải sáu |
8069 4590 2297 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,4,8 | 02 | 1 | 5,6,7 | | 2 | 5,8 | 42,5 | 3 | 9 | 0 | 4 | 32 | 1,2 | 5 | 3 | 1,8 | 6 | 7,9 | 1,6,9 | 7 | | 0,2 | 8 | 6 | 3,6 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|