|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
663283 |
Giải nhất |
66469 |
Giải nhì |
25290 |
Giải ba |
76203 77410 |
Giải tư |
37847 30328 36968 28600 66352 50659 26470 |
Giải năm |
7563 |
Giải sáu |
6184 4471 1613 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,73,9 | 0 | 0,3 | 7 | 1 | 0,3 | 5 | 2 | 8 | 0,1,6,8 | 3 | | 8 | 4 | 7 | | 5 | 2,9 | | 6 | 3,8,9 | 4 | 7 | 03,1 | 2,6 | 8 | 3,4 | 5,6 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: D09
|
Giải ĐB |
970448 |
Giải nhất |
92464 |
Giải nhì |
00791 |
Giải ba |
09156 81056 |
Giải tư |
91972 66352 09813 90112 80582 72209 66933 |
Giải năm |
3009 |
Giải sáu |
8208 7482 3596 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,92 | 9 | 1 | 22,3 | 12,5,7,82 | 2 | | 1,3 | 3 | 3 | 6 | 4 | 8 | | 5 | 2,62 | 52,9 | 6 | 4 | | 7 | 0,2 | 0,4 | 8 | 22 | 02 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
039301 |
Giải nhất |
01054 |
Giải nhì |
68436 |
Giải ba |
14112 81434 |
Giải tư |
19907 01383 46283 01075 62342 05800 93297 |
Giải năm |
4097 |
Giải sáu |
5348 4222 9935 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,7 | 0 | 1 | 2,4 | 1,22,4 | 2 | 22 | 82 | 3 | 4,5,6 | 1,3,5 | 4 | 2,8 | 3,7 | 5 | 4 | 3 | 6 | | 0,92 | 7 | 5 | 4 | 8 | 32 | | 9 | 72 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2D
|
Giải ĐB |
671120 |
Giải nhất |
63097 |
Giải nhì |
73009 |
Giải ba |
83269 79875 |
Giải tư |
47154 77793 66802 12072 37956 53126 18992 |
Giải năm |
0860 |
Giải sáu |
6460 6012 1292 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | 2,9 | | 1 | 2 | 0,1,7,8 92 | 2 | 0,6 | 9 | 3 | | 5 | 4 | | 7 | 5 | 4,6 | 2,5,8 | 6 | 02,9 | 9 | 7 | 2,5 | | 8 | 2,6 | 0,6 | 9 | 22,3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
615308 |
Giải nhất |
29231 |
Giải nhì |
93231 |
Giải ba |
11813 42754 |
Giải tư |
33287 13346 35247 91449 64462 64119 31959 |
Giải năm |
0396 |
Giải sáu |
5081 4957 7055 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 32,5,8 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 1 | 3 | 12 | 5 | 4 | 6,7,9 | 5 | 5 | 1,4,5,7 9 | 4,9 | 6 | 2 | 4,5,8 | 7 | | 0 | 8 | 1,7 | 1,4,5 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
907588 |
Giải nhất |
19873 |
Giải nhì |
15875 |
Giải ba |
04923 00086 |
Giải tư |
98608 75355 79679 71313 76308 40133 97574 |
Giải năm |
5545 |
Giải sáu |
8365 4295 4829 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | | 1 | 3 | | 2 | 3,9 | 1,2,3,7 | 3 | 3 | 7 | 4 | 5,8 | 4,5,6,7 9 | 5 | 5 | 6,8 | 6 | 5,6 | | 7 | 3,4,5,9 | 02,4,8 | 8 | 6,8 | 2,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|