|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL04
|
Giải ĐB |
619355 |
Giải nhất |
12996 |
Giải nhì |
46024 |
Giải ba |
93331 93129 |
Giải tư |
63623 00378 85145 33667 90121 64854 20711 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
6752 5905 1873 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 1,2,3 | 1 | 1 | 5 | 2 | 1,3,4,9 | 2,3,7 | 3 | 1,3 | 2,5 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 2,4,5 | 92 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3,8 | 7 | 8 | | 0,2 | 9 | 62 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
806483 |
Giải nhất |
30342 |
Giải nhì |
72189 |
Giải ba |
56548 16905 |
Giải tư |
54032 06244 42890 38540 59938 66825 07728 |
Giải năm |
8612 |
Giải sáu |
9166 1282 4358 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3,5 | | 1 | 2 | 1,3,4,8 | 2 | 5,8 | 0,8 | 3 | 2,8 | 4 | 4 | 0,2,4,8 | 0,2 | 5 | 8,9 | 6 | 6 | 6 | | 7 | | 2,3,4,5 | 8 | 2,3,9 | 5,8 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV04
|
Giải ĐB |
473768 |
Giải nhất |
76761 |
Giải nhì |
73868 |
Giải ba |
33857 24371 |
Giải tư |
82660 85510 32160 48292 72020 61565 26450 |
Giải năm |
8582 |
Giải sáu |
0686 7453 4884 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,62 | 0 | | 6,7 | 1 | 0 | 8,9 | 2 | 0 | 5 | 3 | | 8 | 4 | 52 | 42,6 | 5 | 0,3,7 | 8 | 6 | 02,1,5,82 | 5 | 7 | 1 | 62 | 8 | 2,4,6 | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
535820 |
Giải nhất |
77145 |
Giải nhì |
09487 |
Giải ba |
73189 31409 |
Giải tư |
01008 61541 30201 68879 40047 08828 02831 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
7175 3498 6675 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8,9 | 0,3,4 | 1 | | 9 | 2 | 0,8 | | 3 | 1 | | 4 | 1,5,7 | 4,72 | 5 | | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | 52,9 | 0,2,9 | 8 | 6,7,92 | 0,7,82 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
234226 |
Giải nhất |
89595 |
Giải nhì |
30606 |
Giải ba |
22298 20963 |
Giải tư |
35037 32436 23781 61577 26774 42712 53509 |
Giải năm |
3956 |
Giải sáu |
7397 5140 9892 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 6 | 0,2,3,5 6 | 6 | 3,6 | 3,7,9 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
880399 |
Giải nhất |
56327 |
Giải nhì |
82984 |
Giải ba |
41978 93373 |
Giải tư |
84812 03276 34131 01198 16272 30533 65849 |
Giải năm |
5105 |
Giải sáu |
1902 4677 9740 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5 | 3 | 1 | 2,6 | 0,1,5,7 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 1,3 | 8 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 2 | 1,7 | 6 | | 2,7 | 7 | 2,3,6,7 8 | 7,9 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|