|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
535820 |
Giải nhất |
77145 |
Giải nhì |
09487 |
Giải ba |
73189 31409 |
Giải tư |
01008 61541 30201 68879 40047 08828 02831 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
7175 3498 6675 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8,9 | 0,3,4 | 1 | | 9 | 2 | 0,8 | | 3 | 1 | | 4 | 1,5,7 | 4,72 | 5 | | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | 52,9 | 0,2,9 | 8 | 6,7,92 | 0,7,82 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
234226 |
Giải nhất |
89595 |
Giải nhì |
30606 |
Giải ba |
22298 20963 |
Giải tư |
35037 32436 23781 61577 26774 42712 53509 |
Giải năm |
3956 |
Giải sáu |
7397 5140 9892 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 6 | 0,2,3,5 6 | 6 | 3,6 | 3,7,9 | 7 | 4,7 | 9 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
880399 |
Giải nhất |
56327 |
Giải nhì |
82984 |
Giải ba |
41978 93373 |
Giải tư |
84812 03276 34131 01198 16272 30533 65849 |
Giải năm |
5105 |
Giải sáu |
1902 4677 9740 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5 | 3 | 1 | 2,6 | 0,1,5,7 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 1,3 | 8 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 2 | 1,7 | 6 | | 2,7 | 7 | 2,3,6,7 8 | 7,9 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
508957 |
Giải nhất |
54121 |
Giải nhì |
79836 |
Giải ba |
42675 19017 |
Giải tư |
30679 79842 21602 90509 12091 50997 74637 |
Giải năm |
4023 |
Giải sáu |
5249 9880 8772 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,8,9 | 2,9 | 1 | 7 | 0,4,7 | 2 | 1,3 | 2,9 | 3 | 6,7 | | 4 | 2,9 | 7 | 5 | 7 | 3 | 6 | | 1,3,5,9 | 7 | 2,5,9 | 0 | 8 | 0 | 0,4,7 | 9 | 1,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
225907 |
Giải nhất |
63285 |
Giải nhì |
60969 |
Giải ba |
40210 94956 |
Giải tư |
33304 53943 81441 99090 03843 69799 10318 |
Giải năm |
8221 |
Giải sáu |
0033 0358 1977 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,7 | 2,4 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | 1 | 3,42 | 3 | 2,3 | 0 | 4 | 1,32 | 8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 9 | 0,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | 5 | 6,92 | 9 | 0,92 |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
917264 |
Giải nhất |
05949 |
Giải nhì |
23486 |
Giải ba |
85960 68321 |
Giải tư |
72564 81080 47049 71921 84205 60739 41022 |
Giải năm |
0726 |
Giải sáu |
9652 9829 0937 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 22 | 1 | | 2,5 | 2 | 12,2,6,7 9 | | 3 | 7,9 | 62 | 4 | 92 | 0 | 5 | 2 | 2,8 | 6 | 0,42,7 | 2,3,6 | 7 | | | 8 | 0,6 | 2,3,42 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|