|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL05
|
Giải ĐB |
460932 |
Giải nhất |
63902 |
Giải nhì |
69144 |
Giải ba |
22516 14281 |
Giải tư |
47965 83317 55230 77786 12491 75825 86487 |
Giải năm |
7664 |
Giải sáu |
3701 1626 0198 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,2 | 0,8,9 | 1 | 3,6,7 | 0,3 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 0,2 | 4,6 | 4 | 4 | 2,6 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 0,4,5 | 1,8 | 7 | | 9 | 8 | 1,6,7 | | 9 | 1,8 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
725864 |
Giải nhất |
19723 |
Giải nhì |
30265 |
Giải ba |
63338 76063 |
Giải tư |
68360 29764 13464 13848 91299 44264 60600 |
Giải năm |
4837 |
Giải sáu |
3616 2747 0842 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 7,8 | 1,64 | 4 | 2,7,8 | 6 | 5 | | 1,7 | 6 | 0,3,44,5 | 3,4 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV05
|
Giải ĐB |
089148 |
Giải nhất |
86007 |
Giải nhì |
53048 |
Giải ba |
11573 56037 |
Giải tư |
11332 12169 25111 56218 96125 40811 95880 |
Giải năm |
4079 |
Giải sáu |
9203 2921 1564 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,7 | 12,2 | 1 | 12,82 | 3 | 2 | 1,5 | 0,7,8 | 3 | 2,7 | 6 | 4 | 82 | 2 | 5 | | | 6 | 4,9 | 0,3 | 7 | 3,9 | 12,42 | 8 | 0,3 | 6,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
968311 |
Giải nhất |
16241 |
Giải nhì |
87024 |
Giải ba |
16847 38243 |
Giải tư |
10935 61219 16775 05139 01768 90563 15279 |
Giải năm |
2704 |
Giải sáu |
4342 8866 0035 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,4 | 1 | 1,9 | 4 | 2 | 4 | 4,6 | 3 | 52,9 | 0,2,9 | 4 | 1,2,3,7 | 32,72 | 5 | | 6 | 6 | 3,6,8 | 4 | 7 | 52,9 | 6 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
778211 |
Giải nhất |
26485 |
Giải nhì |
61053 |
Giải ba |
05200 23446 |
Giải tư |
30764 11178 01594 99181 56794 96601 25213 |
Giải năm |
9509 |
Giải sáu |
7523 2119 2565 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5,9 | 0,1,8 | 1 | 1,3,7,9 | | 2 | 3 | 1,2,5 | 3 | | 6,92 | 4 | 6 | 0,6,8 | 5 | 3 | 4 | 6 | 4,5 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,5 | 0,1 | 9 | 42 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
481619 |
Giải nhất |
29156 |
Giải nhì |
87937 |
Giải ba |
80238 02990 |
Giải tư |
39626 52908 52048 29044 17063 44924 34640 |
Giải năm |
6680 |
Giải sáu |
9029 5579 5524 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 8 | | 1 | 9 | | 2 | 42,6,9 | 6 | 3 | 7,8 | 22,4,5 | 4 | 0,4,8 | | 5 | 4,6 | 2,5 | 6 | 3 | 3,8 | 7 | 9 | 0,3,4 | 8 | 0,7 | 1,2,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|