|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL06
|
Giải ĐB |
323775 |
Giải nhất |
07209 |
Giải nhì |
59702 |
Giải ba |
48393 08019 |
Giải tư |
57581 15065 69663 21056 83275 75222 59694 |
Giải năm |
1012 |
Giải sáu |
2219 2471 0131 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 3,7,8 | 1 | 2,7,92 | 0,1,2 | 2 | 2 | 6,9 | 3 | 1 | 9 | 4 | | 6,72 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 1,52 | | 8 | 1 | 0,12 | 9 | 0,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
374812 |
Giải nhất |
24265 |
Giải nhì |
30973 |
Giải ba |
06726 78541 |
Giải tư |
91177 34709 99534 24575 28201 61128 08352 |
Giải năm |
7912 |
Giải sáu |
3707 6472 8618 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,9 | 0,4 | 1 | 22,8 | 12,5,7 | 2 | 62,8 | 7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1 | 6,7 | 5 | 2 | 22 | 6 | 5 | 0,7 | 7 | 2,3,5,7 8 | 1,2,7 | 8 | | 0 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV06
|
Giải ĐB |
885702 |
Giải nhất |
03831 |
Giải nhì |
33154 |
Giải ba |
37847 81446 |
Giải tư |
11830 42068 19490 78636 44579 22225 49803 |
Giải năm |
5927 |
Giải sáu |
6931 2223 1268 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2,3 | 32 | 1 | | 0 | 2 | 32,5,7,9 | 0,22 | 3 | 0,12,6 | 5 | 4 | 6,7 | 2 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 82 | 2,4 | 7 | 9 | 62 | 8 | | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
086030 |
Giải nhất |
25099 |
Giải nhì |
01205 |
Giải ba |
91458 98261 |
Giải tư |
32477 45734 37535 78903 71238 11106 91653 |
Giải năm |
1234 |
Giải sáu |
5278 2450 6878 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,5,6 | 3,6 | 1 | | 9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0,1,42,5 8 | 32 | 4 | | 0,3 | 5 | 0,3,8 | 0 | 6 | 1 | 7 | 7 | 7,82 | 3,5,72 | 8 | | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
041393 |
Giải nhất |
19428 |
Giải nhì |
45590 |
Giải ba |
52209 33356 |
Giải tư |
78480 28374 82998 27332 25608 03976 60376 |
Giải năm |
7169 |
Giải sáu |
9416 3251 9769 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 8,9 | 5,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2 | 7 | 4 | | | 5 | 1,6 | 1,5,72 | 6 | 1,93 | | 7 | 4,62 | 0,2,9 | 8 | 0 | 0,63 | 9 | 0,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
786590 |
Giải nhất |
07704 |
Giải nhì |
92818 |
Giải ba |
20152 74711 |
Giải tư |
21014 06219 95925 71911 60447 62682 51608 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
3668 2042 4531 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,8 | 12,3 | 1 | 0,12,4,8 9 | 4,5,82 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 0,1 | 4 | 2,7 | 2,9 | 5 | 2 | | 6 | 8 | 4 | 7 | | 0,1,6 | 8 | 22 | 1 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|