|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
963953 |
Giải nhất |
11974 |
Giải nhì |
53628 |
Giải ba |
47002 78153 |
Giải tư |
62258 97677 09941 69736 32140 04313 53754 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
4011 3696 5083 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,6 | 1,4 | 1 | 1,3 | 0,5 | 2 | 8 | 1,52,8 | 3 | 0,6 | 5,7 | 4 | 0,1 | | 5 | 2,32,4,8 | 0,3,9 | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 2,5 | 8 | 3 | | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
771447 |
Giải nhất |
20258 |
Giải nhì |
43613 |
Giải ba |
95685 81703 |
Giải tư |
95026 84246 38488 31253 03472 01645 11610 |
Giải năm |
8433 |
Giải sáu |
9710 9358 6875 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3 | | 1 | 02,3 | 7 | 2 | 6 | 0,1,3,5 8 | 3 | 3 | | 4 | 5,6,7,9 | 4,7,8 | 5 | 3,82 | 2,4 | 6 | | 4 | 7 | 2,5 | 52,8 | 8 | 3,5,8 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
531323 |
Giải nhất |
11968 |
Giải nhì |
59684 |
Giải ba |
25807 40652 |
Giải tư |
97402 59325 86176 39670 39637 26031 21904 |
Giải năm |
3022 |
Giải sáu |
6564 7271 4524 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,7 | 3,7 | 1 | | 0,2,52 | 2 | 2,32,4,5 | 22 | 3 | 1,7 | 0,2,6,8 | 4 | | 2 | 5 | 22 | 7 | 6 | 4,8 | 0,3 | 7 | 0,1,6 | 6 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
755452 |
Giải nhất |
91183 |
Giải nhì |
93852 |
Giải ba |
46249 70303 |
Giải tư |
60167 05730 25044 80924 37270 78677 44347 |
Giải năm |
8338 |
Giải sáu |
8940 2305 2446 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,7 | 0 | 3,5 | | 1 | | 52 | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 02,5,8 | 2,4 | 4 | 0,4,6,7 9 | 0,3 | 5 | 22 | 4 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D02
|
Giải ĐB |
494468 |
Giải nhất |
28469 |
Giải nhì |
89779 |
Giải ba |
43884 51865 |
Giải tư |
91627 10712 25386 05770 46786 97678 86649 |
Giải năm |
2525 |
Giải sáu |
6053 1686 1970 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,7 | 4,5 | 3 | | 8 | 4 | 3,9 | 2,6 | 5 | 3 | 83 | 6 | 5,8,9 | 2 | 7 | 02,8,92 | 6,7 | 8 | 4,63 | 4,6,72 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
141590 |
Giải nhất |
06996 |
Giải nhì |
09776 |
Giải ba |
10275 42097 |
Giải tư |
59027 46888 51995 93369 45722 20268 86727 |
Giải năm |
7564 |
Giải sáu |
7267 1968 1308 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | | 1 | | 2 | 2 | 2,72 | | 3 | | 6 | 4 | | 7,9 | 5 | 0 | 7,9 | 6 | 4,7,82,9 | 22,6,9 | 7 | 5,6 | 0,62,82 | 8 | 82 | 6 | 9 | 0,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|