|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
665924 |
Giải nhất |
32223 |
Giải nhì |
50619 |
Giải ba |
44768 03164 |
Giải tư |
15440 37403 46291 59188 38324 48555 49478 |
Giải năm |
7057 |
Giải sáu |
7056 3338 5281 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 8,9 | 1 | 9 | 9 | 2 | 3,42 | 0,2 | 3 | 8 | 22,6 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 4,8 | 5 | 7 | 8 | 0,3,6,7 8 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
922617 |
Giải nhất |
40945 |
Giải nhì |
03008 |
Giải ba |
29247 88518 |
Giải tư |
03673 51341 82074 40171 46190 92849 77827 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
8907 5519 3341 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 42,7 | 1 | 7,8,9 | 4 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 7 | 4 | 12,2,5,7 9 | 4 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | 0,1,2,4 | 7 | 1,3,4 | 0,1 | 8 | | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
543141 |
Giải nhất |
36041 |
Giải nhì |
13856 |
Giải ba |
83635 88803 |
Giải tư |
26955 12723 83477 36466 77942 92154 64282 |
Giải năm |
5660 |
Giải sáu |
9532 7679 5755 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 2,42 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 1,3 | 0,2 | 3 | 2,5 | 5 | 4 | 12,2 | 3,52 | 5 | 4,52,6 | 5,6,7 | 6 | 0,6 | 7 | 7 | 6,7,9 | | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
512221 |
Giải nhất |
16713 |
Giải nhì |
41327 |
Giải ba |
89617 02643 |
Giải tư |
59486 93204 83935 17760 37449 99491 24910 |
Giải năm |
4011 |
Giải sáu |
5058 2398 0190 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 1,2,4 | 0,1,2,9 | 1 | 0,1,3,7 | 0 | 2 | 1,7 | 1,4 | 3 | 5 | 0 | 4 | 3,9 | 3 | 5 | 8 | 8 | 6 | 0 | 1,2 | 7 | | 5,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 0,1,8 |
|
XSDT - Loại vé: D03
|
Giải ĐB |
452578 |
Giải nhất |
86598 |
Giải nhì |
22180 |
Giải ba |
37123 02775 |
Giải tư |
14597 65612 15491 76015 67405 81178 94379 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
6513 9433 0781 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 8,9 | 1 | 2,3,5 | 0,1 | 2 | 3 | 1,2,3,9 | 3 | 3 | | 4 | | 0,1,7 | 5 | | 8 | 6 | | 9 | 7 | 5,82,9 | 72,9 | 8 | 0,1,6 | 7 | 9 | 1,3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
931447 |
Giải nhất |
93012 |
Giải nhì |
05600 |
Giải ba |
21671 13431 |
Giải tư |
63673 55377 21678 26275 19674 86337 51751 |
Giải năm |
6250 |
Giải sáu |
4552 8707 3661 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,7 | 3,5,6,7 | 1 | 0,2 | 1,5 | 2 | | 7 | 3 | 1,7 | 7,9 | 4 | 7 | 7 | 5 | 0,1,2 | | 6 | 1 | 0,3,4,7 | 7 | 1,3,4,5 7,8 | 7 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|