|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL10
|
Giải ĐB |
771324 |
Giải nhất |
34399 |
Giải nhì |
24432 |
Giải ba |
43717 75640 |
Giải tư |
06993 81891 58163 15801 39808 89940 53569 |
Giải năm |
4351 |
Giải sáu |
4190 7125 0183 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 1,3,8 | 0,5,9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 4,5 | 0,62,8,9 | 3 | 2 | 2 | 4 | 02 | 2 | 5 | 1 | | 6 | 32,9 | 1 | 7 | | 0 | 8 | 3 | 6,9 | 9 | 0,1,3,9 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
620242 |
Giải nhất |
01766 |
Giải nhì |
13620 |
Giải ba |
60185 64996 |
Giải tư |
92139 50952 14192 38946 36506 68980 51679 |
Giải năm |
8241 |
Giải sáu |
8709 5983 2408 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 6,8,9 | 4 | 1 | | 4,5,9 | 2 | 0 | 8 | 3 | 0,9 | 9 | 4 | 1,2,6 | 8 | 5 | 2 | 0,4,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 9 | 0 | 8 | 0,3,5 | 0,3,7 | 9 | 2,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV10
|
Giải ĐB |
702647 |
Giải nhất |
32814 |
Giải nhì |
75278 |
Giải ba |
30234 60941 |
Giải tư |
20144 67995 75027 42571 92710 03303 28418 |
Giải năm |
2335 |
Giải sáu |
6390 3237 4327 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 0,4,8 | 4 | 2 | 72 | 0 | 3 | 4,5,7 | 1,3,4,8 | 4 | 1,2,4,7 | 3,9 | 5 | | | 6 | | 22,3,4 | 7 | 1,8 | 1,7 | 8 | 4 | | 9 | 0,5 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
590147 |
Giải nhất |
10993 |
Giải nhì |
80503 |
Giải ba |
92162 36018 |
Giải tư |
07044 95334 36162 85663 06895 50759 91655 |
Giải năm |
6498 |
Giải sáu |
8884 3052 7592 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 8 | 5,62,9 | 2 | | 0,6,8,9 | 3 | 4 | 3,4,5,8 | 4 | 4,7 | 5,9 | 5 | 2,4,5,9 | | 6 | 22,3 | 4 | 7 | | 1,9 | 8 | 3,4 | 5 | 9 | 2,3,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
539054 |
Giải nhất |
51107 |
Giải nhì |
27966 |
Giải ba |
31797 24492 |
Giải tư |
68508 37074 25889 45278 76050 06841 24228 |
Giải năm |
7406 |
Giải sáu |
1013 5141 3718 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,7,8 | 42,8 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 8 | 1 | 3 | | 5,7 | 4 | 12 | | 5 | 0,4,9 | 0,6 | 6 | 6 | 0,9 | 7 | 4,8 | 0,1,2,7 | 8 | 1,9 | 5,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
941262 |
Giải nhất |
98778 |
Giải nhì |
49932 |
Giải ba |
49911 51426 |
Giải tư |
37668 32123 26736 68230 74381 82117 64286 |
Giải năm |
4639 |
Giải sáu |
1307 4428 5408 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,8 | 1,8 | 1 | 1,7,9 | 3,6 | 2 | 3,6,8 | 2 | 3 | 0,2,6,9 | | 4 | | 8 | 5 | | 2,3,8 | 6 | 2,8 | 0,1 | 7 | 8 | 0,2,6,7 | 8 | 1,5,6 | 1,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|