|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL09
|
Giải ĐB |
712654 |
Giải nhất |
48510 |
Giải nhì |
39378 |
Giải ba |
19523 49442 |
Giải tư |
15707 62791 24266 21924 96961 67463 68322 |
Giải năm |
3398 |
Giải sáu |
8252 9994 6937 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 6,9 | 1 | 0 | 2,4,5 | 2 | 2,3,4 | 2,3,6,8 | 3 | 3,7 | 2,5,9 | 4 | 2 | | 5 | 2,4 | 6 | 6 | 1,3,6 | 0,3 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 3 | | 9 | 1,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS09
|
Giải ĐB |
168554 |
Giải nhất |
60726 |
Giải nhì |
23319 |
Giải ba |
32882 31279 |
Giải tư |
89158 44943 29039 90390 46571 90316 47203 |
Giải năm |
7955 |
Giải sáu |
1970 0946 5821 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | 2,7 | 1 | 6,9 | 8 | 2 | 1,6 | 0,4 | 3 | 9 | 5 | 4 | 3,5,6 | 4,5 | 5 | 4,5,8 | 1,2,4,7 | 6 | | | 7 | 0,1,6,9 | 5 | 8 | 2 | 1,3,7 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV09
|
Giải ĐB |
197406 |
Giải nhất |
53123 |
Giải nhì |
18553 |
Giải ba |
97202 33966 |
Giải tư |
84530 66296 38416 44853 95120 35627 36377 |
Giải năm |
2272 |
Giải sáu |
1507 9699 7916 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 22,6,7 | | 1 | 5,62 | 02,7 | 2 | 0,3,7 | 2,52 | 3 | 0 | | 4 | | 1 | 5 | 32 | 0,12,6,9 | 6 | 6 | 0,2,7 | 7 | 2,7 | | 8 | | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
134302 |
Giải nhất |
87606 |
Giải nhì |
93283 |
Giải ba |
92331 66891 |
Giải tư |
00969 02855 89632 83603 96766 69650 38313 |
Giải năm |
6166 |
Giải sáu |
1656 9627 6144 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,6 | 3,9 | 1 | 3 | 0,3 | 2 | 3,7 | 0,1,2,8 | 3 | 1,2 | 4,7 | 4 | 4 | 5 | 5 | 0,5,6 | 0,5,62 | 6 | 62,9 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 3 | 6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
998577 |
Giải nhất |
80070 |
Giải nhì |
75140 |
Giải ba |
08002 17993 |
Giải tư |
48236 20814 26116 54698 86810 86735 80393 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
2847 2379 4852 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 2 | | 1 | 0,4,6 | 0,5 | 2 | | 92 | 3 | 5,6 | 1 | 4 | 0,7 | 3 | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 0,7,92 | 6,9 | 8 | 9 | 72,8 | 9 | 32,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
091919 |
Giải nhất |
47595 |
Giải nhì |
06686 |
Giải ba |
11203 31226 |
Giải tư |
51003 20208 63317 68023 16797 08779 62163 |
Giải năm |
2088 |
Giải sáu |
3547 1661 9607 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 32,7,8 | 6 | 1 | 7,9 | | 2 | 3,6 | 02,2,6 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,9 | 5 | | 2,8 | 6 | 0,1,3 | 0,1,4,9 | 7 | 9 | 0,8 | 8 | 6,8 | 1,7 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|