|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
580916 |
Giải nhất |
13931 |
Giải nhì |
99432 |
Giải ba |
88219 48071 |
Giải tư |
35113 90059 04844 87548 45052 21749 29943 |
Giải năm |
4012 |
Giải sáu |
6104 9708 9014 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | 3,7 | 1 | 2,3,4,6 9 | 1,3,5 | 2 | | 1,4 | 3 | 1,2 | 0,1,4 | 4 | 3,4,7,8 9 | | 5 | 2,9 | 1 | 6 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0,4 | 8 | | 1,4,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D14
|
Giải ĐB |
267687 |
Giải nhất |
17938 |
Giải nhì |
46111 |
Giải ba |
14378 63628 |
Giải tư |
81324 01247 58789 70754 82888 60638 70348 |
Giải năm |
2041 |
Giải sáu |
7477 1623 3693 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4 | 1 | 1 | | 2 | 3,4,8 | 2,9 | 3 | 82 | 2,5 | 4 | 1,72,8 | | 5 | 4 | | 6 | | 42,7,8 | 7 | 7,8,9 | 2,32,4,7 8 | 8 | 7,8,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
260325 |
Giải nhất |
30729 |
Giải nhì |
57792 |
Giải ba |
01437 13052 |
Giải tư |
61748 39374 70125 76114 81578 44702 48647 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
6124 5106 0543 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6 | 9 | 1 | 0,4 | 0,2,5,9 | 2 | 2,4,52,9 | 4 | 3 | 7 | 1,2,7 | 4 | 3,7,8 | 22 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 3,4 | 7 | 4,8 | 4,7 | 8 | | 2 | 9 | 1,2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A4
|
Giải ĐB |
060794 |
Giải nhất |
41707 |
Giải nhì |
35657 |
Giải ba |
89441 57493 |
Giải tư |
48907 85860 83522 01015 58554 47998 76562 |
Giải năm |
2097 |
Giải sáu |
4097 8335 9353 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 72 | 4 | 1 | 5 | 2,6 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | 5,9 | 5,9 | 4 | 1 | 1,3,9 | 5 | 3,4,7 | | 6 | 0,2 | 02,5,92 | 7 | | 9 | 8 | | 3 | 9 | 3,4,5,72 8 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
968951 |
Giải nhất |
52530 |
Giải nhì |
80940 |
Giải ba |
41201 46829 |
Giải tư |
31526 59438 16493 28922 49949 12244 36478 |
Giải năm |
5957 |
Giải sáu |
2540 2350 1901 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,43,5 | 0 | 12 | 02,5 | 1 | | 2 | 2 | 2,6,9 | 9 | 3 | 0,8 | 4 | 4 | 03,4,9 | | 5 | 0,1,7,8 | 2 | 6 | | 5 | 7 | 8 | 3,5,7 | 8 | | 2,4 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
533423 |
Giải nhất |
58211 |
Giải nhì |
57455 |
Giải ba |
44526 67754 |
Giải tư |
43472 02309 80748 70280 30203 14896 39803 |
Giải năm |
8784 |
Giải sáu |
8259 8038 3505 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 32,5,9 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 3,6 | 02,2 | 3 | 8 | 4,5,8 | 4 | 4,7,8 | 0,5 | 5 | 4,5,9 | 2,9 | 6 | | 4 | 7 | 2 | 3,4 | 8 | 0,4 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|