|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
397316 |
Giải nhất |
09806 |
Giải nhì |
17863 |
Giải ba |
98924 25053 |
Giải tư |
47615 82809 11158 20577 00750 31730 55943 |
Giải năm |
0420 |
Giải sáu |
0707 3848 9832 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 5,6 | 3 | 2 | 0,4 | 4,5,6 | 3 | 0,2,9 | 2 | 4 | 3,8,9 | 1 | 5 | 0,3,8 | 0,1 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 7 | 4,5 | 8 | | 0,3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
154215 |
Giải nhất |
94216 |
Giải nhì |
40235 |
Giải ba |
70765 63826 |
Giải tư |
92922 22823 78875 98820 71085 20859 93862 |
Giải năm |
2404 |
Giải sáu |
1704 5716 4601 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,42 | 0 | 1 | 0,5,62 | 2,6 | 2 | 0,2,3,6 | 2 | 3 | 5 | 02 | 4 | | 1,3,6,7 8,9 | 5 | 9 | 12,2 | 6 | 2,5 | | 7 | 5 | | 8 | 5 | 5 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
666508 |
Giải nhất |
76016 |
Giải nhì |
20207 |
Giải ba |
99452 19264 |
Giải tư |
72332 97106 08109 92261 39291 86624 73518 |
Giải năm |
6644 |
Giải sáu |
9268 7931 0193 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7,8,9 | 3,6,9 | 1 | 6,8 | 3,5 | 2 | 4 | 9 | 3 | 0,1,2 | 2,4,6 | 4 | 4,6 | | 5 | 2 | 0,1,4 | 6 | 1,4,8 | 0 | 7 | | 0,1,6 | 8 | | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 4A2
|
Giải ĐB |
580916 |
Giải nhất |
13931 |
Giải nhì |
99432 |
Giải ba |
88219 48071 |
Giải tư |
35113 90059 04844 87548 45052 21749 29943 |
Giải năm |
4012 |
Giải sáu |
6104 9708 9014 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | 3,7 | 1 | 2,3,4,6 9 | 1,3,5 | 2 | | 1,4 | 3 | 1,2 | 0,1,4 | 4 | 3,4,7,8 9 | | 5 | 2,9 | 1 | 6 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0,4 | 8 | | 1,4,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D14
|
Giải ĐB |
267687 |
Giải nhất |
17938 |
Giải nhì |
46111 |
Giải ba |
14378 63628 |
Giải tư |
81324 01247 58789 70754 82888 60638 70348 |
Giải năm |
2041 |
Giải sáu |
7477 1623 3693 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4 | 1 | 1 | | 2 | 3,4,8 | 2,9 | 3 | 82 | 2,5 | 4 | 1,72,8 | | 5 | 4 | | 6 | | 42,7,8 | 7 | 7,8,9 | 2,32,4,7 8 | 8 | 7,8,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
260325 |
Giải nhất |
30729 |
Giải nhì |
57792 |
Giải ba |
01437 13052 |
Giải tư |
61748 39374 70125 76114 81578 44702 48647 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
6124 5106 0543 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6 | 9 | 1 | 0,4 | 0,2,5,9 | 2 | 2,4,52,9 | 4 | 3 | 7 | 1,2,7 | 4 | 3,7,8 | 22 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 3,4 | 7 | 4,8 | 4,7 | 8 | | 2 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|