|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL11
|
Giải ĐB |
450684 |
Giải nhất |
87403 |
Giải nhì |
82615 |
Giải ba |
45153 12737 |
Giải tư |
30756 13228 71531 11385 71282 96750 35534 |
Giải năm |
0926 |
Giải sáu |
1296 7907 9093 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,7 | 3 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 6,8 | 0,5,9 | 3 | 1,4,7 | 3,8 | 4 | | 1,8 | 5 | 0,3,6 | 2,5,8,9 | 6 | | 0,3 | 7 | | 2 | 8 | 2,4,5,6 | | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
353726 |
Giải nhất |
86278 |
Giải nhì |
82940 |
Giải ba |
13251 31378 |
Giải tư |
82730 08400 98760 81463 47155 73325 89481 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
0573 2414 4014 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 | 0 | 0 | 5,8 | 1 | 42 | | 2 | 5,6 | 6,7 | 3 | 0 | 12 | 4 | 0,5,8 | 2,4,5 | 5 | 1,5 | 2 | 6 | 0,3 | 9 | 7 | 3,82 | 4,72 | 8 | 1 | | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV11
|
Giải ĐB |
763628 |
Giải nhất |
28984 |
Giải nhì |
31488 |
Giải ba |
80066 32238 |
Giải tư |
95100 12903 53220 01855 80317 43663 48073 |
Giải năm |
7234 |
Giải sáu |
9881 3145 1038 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,5 | 8 | 1 | 7 | 8 | 2 | 0,8 | 0,6,7 | 3 | 4,82 | 3,8 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 3,6 | 1 | 7 | 3 | 2,32,8 | 8 | 1,2,4,8 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
476705 |
Giải nhất |
91030 |
Giải nhì |
97189 |
Giải ba |
40714 53259 |
Giải tư |
14274 32545 48822 82768 27250 12756 93946 |
Giải năm |
4823 |
Giải sáu |
4945 1597 3615 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 5 | | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 0 | 1,7,9 | 4 | 52,6 | 0,1,42 | 5 | 0,6,9 | 4,5 | 6 | 0,8 | 9 | 7 | 4 | 6 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
576466 |
Giải nhất |
83019 |
Giải nhì |
07239 |
Giải ba |
68396 09510 |
Giải tư |
05087 22395 36105 04726 85980 28621 00287 |
Giải năm |
8535 |
Giải sáu |
3003 4568 3670 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,8 | 0 | 0,3,5 | 2 | 1 | 0,9 | | 2 | 1,6 | 0 | 3 | 5,9 | | 4 | | 0,3,9 | 5 | | 2,6,92 | 6 | 6,8 | 82 | 7 | 0 | 6 | 8 | 0,72 | 1,3 | 9 | 5,62 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
569889 |
Giải nhất |
36606 |
Giải nhì |
43856 |
Giải ba |
30529 66313 |
Giải tư |
63038 78176 68106 57714 01702 91872 23892 |
Giải năm |
0800 |
Giải sáu |
4176 0191 1172 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,62 | 9 | 1 | 3,4,7 | 0,72,9 | 2 | 9 | 1,3 | 3 | 3,8 | 1 | 4 | | | 5 | 6 | 02,5,72 | 6 | | 1 | 7 | 22,62 | 3 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|