|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
130340 |
Giải nhất |
28440 |
Giải nhì |
99255 |
Giải ba |
03164 71924 |
Giải tư |
91923 22478 65951 03306 96896 36783 86300 |
Giải năm |
2466 |
Giải sáu |
9633 2379 7564 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,43 | 0 | 0,3,6 | 5 | 1 | | | 2 | 3,4 | 0,2,3,8 | 3 | 3 | 2,62 | 4 | 03 | 5 | 5 | 1,5 | 0,6,9 | 6 | 42,6 | | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 3 | 7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
778765 |
Giải nhất |
05164 |
Giải nhì |
11616 |
Giải ba |
27446 05466 |
Giải tư |
37393 71149 80420 49342 67809 55296 91177 |
Giải năm |
4559 |
Giải sáu |
1237 9881 8164 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 8 | 1 | 6,8 | 4 | 2 | 0 | 9 | 3 | 7 | 62 | 4 | 2,6,9 | 6 | 5 | 9 | 1,4,6,9 | 6 | 42,5,6,7 | 3,6,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 1 | 0,4,5 | 9 | 3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
921720 |
Giải nhất |
86879 |
Giải nhì |
24365 |
Giải ba |
97106 40709 |
Giải tư |
78156 88826 83019 21266 85881 98823 80833 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
7464 6037 7982 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 2 | 0,3,6 | 2,3,4 | 3 | 3,6,7 | 6 | 4 | 3 | 6 | 5 | 6 | 0,2,3,5 6 | 6 | 4,5,6 | 3,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 1,2 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
692967 |
Giải nhất |
49136 |
Giải nhì |
23191 |
Giải ba |
05277 72915 |
Giải tư |
69186 19444 07960 01205 09613 12010 12287 |
Giải năm |
3910 |
Giải sáu |
5969 1615 5493 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,6 | 0 | 5 | 9 | 1 | 02,3,52 | | 2 | | 1,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,4 | 0,12,7 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,7,9 | 6,7,8 | 7 | 5,7 | | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: D12
|
Giải ĐB |
759671 |
Giải nhất |
08802 |
Giải nhì |
29922 |
Giải ba |
67444 39044 |
Giải tư |
45116 43378 38556 13142 69751 39046 51220 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
3268 7378 1607 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,7 | 5,7 | 1 | 6 | 02,2,4,5 | 2 | 0,2,4 | | 3 | | 2,42 | 4 | 2,42,6 | | 5 | 1,2,6 | 1,4,5 | 6 | 8 | 0 | 7 | 1,82 | 6,72 | 8 | | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
969376 |
Giải nhất |
18553 |
Giải nhì |
15380 |
Giải ba |
04639 62993 |
Giải tư |
91553 89452 04775 38084 47087 00179 66180 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
7054 3101 0645 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | | 5 | 2 | | 4,52,92 | 3 | 9 | 5,8 | 4 | 3,5 | 4,7 | 5 | 1,2,32,4 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 5,6,9 | | 8 | 02,4,7 | 3,7 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|