|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL17
|
Giải ĐB |
809812 |
Giải nhất |
56744 |
Giải nhì |
72178 |
Giải ba |
23956 61105 |
Giải tư |
50502 97572 22202 35480 36306 06364 56239 |
Giải năm |
2045 |
Giải sáu |
5426 1172 2413 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,5,6 | | 1 | 2,3 | 02,1,72,8 | 2 | 6 | 1 | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 4,5 | 0,4 | 5 | 62 | 0,2,52 | 6 | 4 | | 7 | 22,8 | 7 | 8 | 0,2 | 3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
583511 |
Giải nhất |
20229 |
Giải nhì |
88170 |
Giải ba |
52232 69620 |
Giải tư |
09913 74040 92287 65119 88533 09976 69518 |
Giải năm |
9081 |
Giải sáu |
8927 7361 6145 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 4 | 1,6,8 | 1 | 1,3,8,9 | 3 | 2 | 0,7,9 | 1,3 | 3 | 2,3 | 0,4 | 4 | 0,4,5 | 4 | 5 | | 7 | 6 | 1 | 2,8 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 1,7 | 1,2 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 27TV17
|
Giải ĐB |
516432 |
Giải nhất |
81081 |
Giải nhì |
57401 |
Giải ba |
58742 37753 |
Giải tư |
52980 22781 20584 72627 95549 30350 57112 |
Giải năm |
3912 |
Giải sáu |
5543 2674 6127 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | 22 | 12,3,4 | 2 | 73 | 4,5 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | 2,3,9 | | 5 | 0,3 | | 6 | | 23 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 0,12,4 | 4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
434112 |
Giải nhất |
74949 |
Giải nhì |
14690 |
Giải ba |
90649 15646 |
Giải tư |
76444 11187 00395 22880 49301 04512 36088 |
Giải năm |
0359 |
Giải sáu |
9432 4348 3548 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 22 | 12,3 | 2 | | | 3 | 2,9 | 4 | 4 | 4,62,82,92 | 9 | 5 | 9 | 42 | 6 | | 8 | 7 | | 42,8 | 8 | 0,7,8 | 3,42,5 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
507492 |
Giải nhất |
31355 |
Giải nhì |
93191 |
Giải ba |
15280 64362 |
Giải tư |
15009 83493 56786 37546 36841 56478 21562 |
Giải năm |
8556 |
Giải sáu |
3283 3367 2634 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 92 | 4,9 | 1 | | 62,9 | 2 | | 8,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,6 | 5 | 5 | 5,6 | 4,5,8 | 6 | 22,7 | 6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 02,3,6 | 02 | 9 | 1,2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
757007 |
Giải nhất |
61930 |
Giải nhì |
62224 |
Giải ba |
39659 95481 |
Giải tư |
48465 83764 26663 70622 24211 78567 24599 |
Giải năm |
4981 |
Giải sáu |
5977 1401 4489 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7 | 0,1,82 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,4 | 6 | 3 | 0 | 2,6,9 | 4 | | 6 | 5 | 9 | | 6 | 3,4,5,7 | 0,6,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 12,9 | 5,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|