|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
846914 |
Giải nhất |
53392 |
Giải nhì |
63122 |
Giải ba |
13181 00823 |
Giải tư |
71423 23833 05757 87887 55421 15846 04274 |
Giải năm |
4412 |
Giải sáu |
5552 6619 2964 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | 2,42,9 | 1,2,5,7 9 | 2 | 1,2,32 | 22,3 | 3 | 3 | 12,6,7 | 4 | 6 | | 5 | 2,7 | 4 | 6 | 4 | 5,8 | 7 | 2,4 | | 8 | 1,7 | 1 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: N15
|
Giải ĐB |
577126 |
Giải nhất |
20606 |
Giải nhì |
63765 |
Giải ba |
94412 37142 |
Giải tư |
45778 99954 32836 68270 83698 82943 50496 |
Giải năm |
0632 |
Giải sáu |
3323 3229 8909 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,9 | | 1 | 2 | 1,3,4 | 2 | 32,6,9 | 22,4 | 3 | 2,6,9 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 5 | 4 | 0,2,3,9 | 6 | 5 | | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | | 0,2,3 | 9 | 6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
498483 |
Giải nhất |
43654 |
Giải nhì |
54170 |
Giải ba |
75654 91658 |
Giải tư |
70882 43752 82135 96726 98096 24943 77556 |
Giải năm |
3992 |
Giải sáu |
9341 5484 5298 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 4 | 1 | | 5,8,9 | 2 | 0,6 | 4,8 | 3 | 5 | 53,8 | 4 | 1,3 | 3 | 5 | 2,43,6,8 | 2,5,9 | 6 | | | 7 | 0 | 5,9 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 2,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TGA4
|
Giải ĐB |
296477 |
Giải nhất |
51483 |
Giải nhì |
75998 |
Giải ba |
01086 69402 |
Giải tư |
14753 56084 68482 77594 55075 28807 30677 |
Giải năm |
3632 |
Giải sáu |
2112 4299 4427 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 4,5 | 1 | 2 | 0,1,3,8 | 2 | 7 | 5,8 | 3 | 2 | 8,9 | 4 | 1 | 7 | 5 | 1,3 | 8 | 6 | | 0,2,72 | 7 | 5,72 | 9 | 8 | 2,3,4,6 | 9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
856232 |
Giải nhất |
29841 |
Giải nhì |
48473 |
Giải ba |
78298 93490 |
Giải tư |
93186 80974 53427 49472 46364 76598 09889 |
Giải năm |
9082 |
Giải sáu |
2893 4591 1919 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4,9 | 1 | 9 | 3,7,8 | 2 | 7 | 7,9 | 3 | 2 | 6,7 | 4 | 1,7 | | 5 | 9 | 8 | 6 | 4 | 2,4 | 7 | 2,3,4 | 92 | 8 | 2,6,9 | 1,5,8 | 9 | 0,1,3,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
968360 |
Giải nhất |
61831 |
Giải nhì |
59169 |
Giải ba |
01558 54497 |
Giải tư |
00395 16027 65026 36538 95102 20227 10134 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
4307 7964 9144 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7 | 32 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,6,72 | | 3 | 12,4,8 | 3,4,6 | 4 | 4 | 92 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,4,9 | 0,22,9 | 7 | | 3,5 | 8 | | 6 | 9 | 52,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|