|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL10
|
Giải ĐB |
385902 |
Giải nhất |
06055 |
Giải nhì |
50685 |
Giải ba |
32966 92833 |
Giải tư |
26324 04518 48542 60047 74290 13261 17136 |
Giải năm |
0882 |
Giải sáu |
8272 3156 5584 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2 | 6 | 1 | 8 | 0,4,7,8 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 3,4,6 | 2,3,8 | 4 | 2,7 | 5,8 | 5 | 5,6 | 3,5,6 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 2 | 1 | 8 | 2,4,5 | | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
821878 |
Giải nhất |
12308 |
Giải nhì |
21137 |
Giải ba |
29285 06689 |
Giải tư |
74308 33708 67236 28763 10481 64151 00942 |
Giải năm |
9275 |
Giải sáu |
3824 0404 7338 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,83 | 5,8 | 1 | | 4 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | 6,7,8 | 0,2 | 4 | 2 | 7,8 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 5,7,8 | 03,3,7 | 8 | 1,5,9 | 8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV10
|
Giải ĐB |
394921 |
Giải nhất |
06201 |
Giải nhì |
76272 |
Giải ba |
83709 33668 |
Giải tư |
24179 69225 16801 88980 46738 58705 61387 |
Giải năm |
2417 |
Giải sáu |
8861 8279 8259 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 12,5,9 | 02,2,6 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1,5,7 | 4 | 3 | 8 | | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 9 | | 6 | 1,8 | 1,2,8 | 7 | 2,92 | 3,6 | 8 | 0,7 | 0,5,72 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
409793 |
Giải nhất |
23937 |
Giải nhì |
14189 |
Giải ba |
41185 18410 |
Giải tư |
71842 42391 94381 30758 43246 19489 57547 |
Giải năm |
7994 |
Giải sáu |
7803 4497 9913 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 8,9 | 1 | 0,3 | 4 | 2 | | 0,1,5,9 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2,6,7 | 8 | 5 | 3,8 | 0,4 | 6 | | 3,4,9 | 7 | | 5 | 8 | 1,5,92 | 82 | 9 | 1,3,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K1
|
Giải ĐB |
780793 |
Giải nhất |
70493 |
Giải nhì |
04095 |
Giải ba |
60728 12835 |
Giải tư |
67723 74184 19089 56107 72664 60212 57652 |
Giải năm |
1533 |
Giải sáu |
6187 9196 5510 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | | 1 | 0,2 | 1,5 | 2 | 3,8 | 2,3,92 | 3 | 3,5 | 6,8 | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 2 | 92 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | | 2 | 8 | 4,7,9 | 4,8 | 9 | 32,5,62 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
993124 |
Giải nhất |
40829 |
Giải nhì |
74860 |
Giải ba |
98662 29480 |
Giải tư |
64654 35798 97490 34133 26045 08407 37386 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
6435 6661 0256 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 7 | 1,6 | 1 | 1 | 4,6 | 2 | 4,9 | 3 | 3 | 3,52 | 2,5 | 4 | 2,5 | 32,4 | 5 | 4,6 | 5,8 | 6 | 0,1,2 | 0 | 7 | | 9 | 8 | 0,6 | 2 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|