|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL11
|
Giải ĐB |
925112 |
Giải nhất |
52990 |
Giải nhì |
72363 |
Giải ba |
04908 56070 |
Giải tư |
18371 41569 90761 09044 15514 46678 12405 |
Giải năm |
8139 |
Giải sáu |
8939 1733 0604 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,5,8 | 6,7 | 1 | 2,4 | 1,2 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 3,8,92 | 0,1,4 | 4 | 4 | 0 | 5 | | | 6 | 1,3,9 | | 7 | 0,1,8 | 0,3,7 | 8 | | 32,6 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
631040 |
Giải nhất |
65424 |
Giải nhì |
39543 |
Giải ba |
62557 76130 |
Giải tư |
71487 28562 16298 85818 98556 66692 27951 |
Giải năm |
7924 |
Giải sáu |
5623 1642 6480 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | | 5 | 1 | 6,8 | 4,6,9 | 2 | 3,42 | 2,4 | 3 | 0 | 22 | 4 | 0,2,3 | | 5 | 1,6,7 | 1,5 | 6 | 2 | 5,8 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | 0,7 | 7 | 9 | 2,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV11
|
Giải ĐB |
617718 |
Giải nhất |
16478 |
Giải nhì |
67049 |
Giải ba |
43312 00961 |
Giải tư |
67012 03359 41051 67260 10155 90377 58945 |
Giải năm |
6292 |
Giải sáu |
9467 0648 6179 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | 22,8 | 12,9 | 2 | | | 3 | | | 4 | 5,8,9 | 4,5,9 | 5 | 1,5,9 | | 6 | 0,1,7 | 6,7 | 7 | 7,8,9 | 1,4,7 | 8 | | 4,5,7 | 9 | 2,5 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
079212 |
Giải nhất |
50101 |
Giải nhì |
63877 |
Giải ba |
28133 62971 |
Giải tư |
05247 73388 29372 07763 03892 27378 28833 |
Giải năm |
6417 |
Giải sáu |
3786 1438 1926 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,7 | 1 | 2,7 | 1,7,9 | 2 | 62 | 32,6 | 3 | 32,8 | | 4 | 7 | | 5 | | 22,8 | 6 | 3 | 1,4,7 | 7 | 1,2,7,8 | 3,7,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K2
|
Giải ĐB |
691952 |
Giải nhất |
10604 |
Giải nhì |
10715 |
Giải ba |
38314 23380 |
Giải tư |
79491 12403 38714 30415 09298 04436 12890 |
Giải năm |
6152 |
Giải sáu |
0233 6545 8537 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3,4,6 | 3,9 | 1 | 42,52 | 52 | 2 | | 0,3 | 3 | 1,3,6,7 | 0,12 | 4 | 5 | 12,4 | 5 | 22 | 0,3 | 6 | | 3 | 7 | | 9 | 8 | 0 | | 9 | 0,1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
481745 |
Giải nhất |
65963 |
Giải nhì |
70016 |
Giải ba |
00241 92551 |
Giải tư |
89390 85207 88307 13456 78364 86561 16790 |
Giải năm |
9287 |
Giải sáu |
7221 7579 0481 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 72 | 2,4,5,6 8 | 1 | 5,6 | | 2 | 1 | 6 | 3 | | 6 | 4 | 1,5 | 1,4 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | 1,3,4 | 02,8 | 7 | 9 | 8 | 8 | 1,7,8 | 7 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|