|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL09
|
Giải ĐB |
085106 |
Giải nhất |
02253 |
Giải nhì |
35645 |
Giải ba |
18401 39065 |
Giải tư |
46494 25373 16824 79419 33925 53399 59437 |
Giải năm |
9625 |
Giải sáu |
6057 0136 0857 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 4,52 | 0,5,7 | 3 | 6,7 | 2,9 | 4 | 5 | 22,4,6 | 5 | 3,72,9 | 0,3 | 6 | 5 | 3,52 | 7 | 3 | | 8 | | 1,5,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS09
|
Giải ĐB |
630960 |
Giải nhất |
99152 |
Giải nhì |
77059 |
Giải ba |
07941 64396 |
Giải tư |
74743 83363 63152 90568 54074 39387 14108 |
Giải năm |
1258 |
Giải sáu |
2773 4856 3059 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 4 | 1 | 8 | 52 | 2 | | 4,6,7,8 | 3 | | 7 | 4 | 1,3 | | 5 | 22,6,8,92 | 5,9 | 6 | 0,3,8 | 8 | 7 | 3,4 | 0,1,5,6 | 8 | 3,7 | 52 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV09
|
Giải ĐB |
785407 |
Giải nhất |
24596 |
Giải nhì |
87719 |
Giải ba |
86549 66295 |
Giải tư |
14474 43500 70701 60202 13599 76332 96317 |
Giải năm |
3026 |
Giải sáu |
7924 7447 3574 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,7 | 0,3 | 1 | 7,9 | 0,3 | 2 | 4,6 | 7 | 3 | 1,2 | 2,72 | 4 | 7,9 | 9 | 5 | | 2,9 | 6 | | 0,1,4 | 7 | 3,42 | | 8 | | 1,4,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
511911 |
Giải nhất |
99265 |
Giải nhì |
40894 |
Giải ba |
58354 77757 |
Giải tư |
33135 09068 43319 61316 56365 65472 47301 |
Giải năm |
8384 |
Giải sáu |
2155 2083 2860 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,6,9 | 7 | 2 | 6 | 8 | 3 | 5 | 5,8,9 | 4 | | 3,5,62 | 5 | 4,5,6,7 | 1,2,5 | 6 | 0,52,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K4
|
Giải ĐB |
614355 |
Giải nhất |
26200 |
Giải nhì |
42696 |
Giải ba |
59771 36699 |
Giải tư |
19618 10803 57111 47399 33219 88610 97538 |
Giải năm |
3403 |
Giải sáu |
3234 1834 9838 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,32 | 1,6,7 | 1 | 0,1,8,9 | | 2 | | 02 | 3 | 42,82 | 32,9 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 1 | 1,32 | 8 | | 1,92 | 9 | 4,6,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
795255 |
Giải nhất |
24644 |
Giải nhì |
59504 |
Giải ba |
95672 25557 |
Giải tư |
90681 59885 12547 53747 79936 07065 22457 |
Giải năm |
9830 |
Giải sáu |
2870 5352 5407 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,7 | 3,8 | 1 | | 5,7 | 2 | | | 3 | 0,1,6 | 0,4 | 4 | 4,6,72 | 5,6,8 | 5 | 2,5,72 | 3,4 | 6 | 5 | 0,42,52 | 7 | 0,2 | | 8 | 1,5 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|