|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
855514 |
Giải nhất |
70288 |
Giải nhì |
91192 |
Giải ba |
67836 17025 |
Giải tư |
44632 80033 97860 06110 60389 56342 63709 |
Giải năm |
5587 |
Giải sáu |
3687 4744 9257 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 9 | | 1 | 0,4 | 3,4,8,9 | 2 | 5 | 3,9 | 3 | 2,3,6 | 1,4 | 4 | 2,4 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 0 | 5,82 | 7 | | 8 | 8 | 2,72,8,9 | 0,8 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
492726 |
Giải nhất |
87338 |
Giải nhì |
80252 |
Giải ba |
53551 48962 |
Giải tư |
23997 70233 92148 91991 91458 55767 39966 |
Giải năm |
4941 |
Giải sáu |
0036 9504 2707 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 4,5,9 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 6 | 0,1,3 | 3 | 3,6,8 | 0 | 4 | 1,8 | | 5 | 1,2,8 | 2,3,6 | 6 | 2,6,7 | 0,6,9 | 7 | | 3,4,5 | 8 | | | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
578778 |
Giải nhất |
96162 |
Giải nhì |
62175 |
Giải ba |
26597 71098 |
Giải tư |
52552 56554 17064 53572 92629 89179 49634 |
Giải năm |
7575 |
Giải sáu |
7677 6363 6896 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | | 5,6,7 | 2 | 9 | 6 | 3 | 4 | 3,5,6 | 4 | | 72 | 5 | 2,4,9 | 9 | 6 | 0,2,3,4 | 7,9 | 7 | 2,52,7,8 9 | 7,9 | 8 | | 2,5,7 | 9 | 6,7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
440656 |
Giải nhất |
02841 |
Giải nhì |
95868 |
Giải ba |
24025 17192 |
Giải tư |
80301 40088 95059 87195 76049 03845 17588 |
Giải năm |
1579 |
Giải sáu |
4465 4844 0727 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | | 9 | 2 | 5,7 | | 3 | | 4 | 4 | 1,4,5,9 | 2,4,6,9 | 5 | 6,9 | 5,7 | 6 | 5,8 | 2,7 | 7 | 6,7,9 | 6,82 | 8 | 82 | 4,5,7 | 9 | 2,5 |
|
XSDT - Loại vé: N05
|
Giải ĐB |
348430 |
Giải nhất |
64502 |
Giải nhì |
31721 |
Giải ba |
44860 79546 |
Giải tư |
22990 83268 78898 49362 06486 50961 84058 |
Giải năm |
0394 |
Giải sáu |
3422 2939 5234 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | | 0,2,6 | 2 | 1,2 | 6 | 3 | 0,4,9 | 3,9 | 4 | 6 | | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 0,1,2,3 8 | 9 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 6 | 3 | 9 | 0,4,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
621108 |
Giải nhất |
39554 |
Giải nhì |
20909 |
Giải ba |
33930 78507 |
Giải tư |
87782 51593 44079 46452 37594 18099 85785 |
Giải năm |
5796 |
Giải sáu |
4146 4743 2286 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7,8,9 | | 1 | 4 | 5,8 | 2 | | 4,9 | 3 | 0 | 1,5,9 | 4 | 3,6 | 0,8 | 5 | 2,4 | 4,8,9 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 0 | 8 | 2,5,6 | 0,7,9 | 9 | 3,4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|