|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
703520 |
Giải nhất |
11940 |
Giải nhì |
66282 |
Giải ba |
50198 76930 |
Giải tư |
90880 66163 35013 83346 89647 22958 98778 |
Giải năm |
0819 |
Giải sáu |
2436 3391 9883 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,8 | 0 | | 9 | 1 | 3,9 | 82 | 2 | 0 | 1,6,8 | 3 | 02,6 | | 4 | 0,6,7 | | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 3 | 4 | 7 | 8 | 5,7,9 | 8 | 0,22,3 | 1 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
671686 |
Giải nhất |
26466 |
Giải nhì |
35849 |
Giải ba |
59074 83757 |
Giải tư |
11770 90602 83628 01652 32820 01903 12628 |
Giải năm |
5628 |
Giải sáu |
7590 7009 2425 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,3,6,9 | | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 0,5,83 | 0 | 3 | | 7 | 4 | 9 | 2 | 5 | 2,7 | 0,6,8 | 6 | 6 | 5 | 7 | 0,4 | 23 | 8 | 6 | 0,1,4 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
334805 |
Giải nhất |
82719 |
Giải nhì |
52544 |
Giải ba |
38254 89721 |
Giải tư |
38133 83265 03817 82051 54789 69087 52555 |
Giải năm |
5140 |
Giải sáu |
4917 8379 4527 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,5 | 1 | 72,9 | | 2 | 1,7 | 3 | 3 | 3,7 | 4,5 | 4 | 0,4 | 0,5,6 | 5 | 1,4,5,8 | | 6 | 5 | 12,2,3,8 | 7 | 9 | 5 | 8 | 7,9 | 1,7,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
549309 |
Giải nhất |
54087 |
Giải nhì |
70285 |
Giải ba |
97493 33871 |
Giải tư |
75419 99394 56319 96824 26708 67708 72307 |
Giải năm |
0750 |
Giải sáu |
4689 4817 3396 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,7,82,9 | 4,7 | 1 | 7,92 | | 2 | 4 | 0,9 | 3 | | 2,9 | 4 | 1 | 8 | 5 | 0 | 9 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 1 | 02 | 8 | 5,7,9 | 0,12,8 | 9 | 3,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: N04
|
Giải ĐB |
659967 |
Giải nhất |
38976 |
Giải nhì |
97377 |
Giải ba |
65321 49740 |
Giải tư |
46504 64173 62050 24207 44808 74083 89308 |
Giải năm |
8617 |
Giải sáu |
8611 9405 5973 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,5,7,82 | 1,2 | 1 | 1,3,7 | | 2 | 1 | 1,72,8 | 3 | | 0,5 | 4 | 0 | 0 | 5 | 0,4 | 7 | 6 | 7 | 0,1,6,7 | 7 | 32,6,7 | 02 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
396535 |
Giải nhất |
06214 |
Giải nhì |
36507 |
Giải ba |
54470 03268 |
Giải tư |
23747 06290 00371 57055 52180 85309 95607 |
Giải năm |
0898 |
Giải sáu |
2735 8728 6637 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 72,9 | 5,7 | 1 | 4 | | 2 | 8 | | 3 | 52,7 | 1,5 | 4 | 7 | 32,5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 8 | 02,3,4 | 7 | 0,1 | 2,6,9 | 8 | 0 | 0 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|