|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
411139 |
Giải nhất |
32063 |
Giải nhì |
44989 |
Giải ba |
65096 10792 |
Giải tư |
86197 17484 39738 16901 56177 88064 53890 |
Giải năm |
0627 |
Giải sáu |
2889 9905 2277 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,52 | 02 | 1 | | 9 | 2 | 7 | 6 | 3 | 8,9 | 6,8 | 4 | | 02 | 5 | | 9 | 6 | 3,4 | 2,72,9 | 7 | 72 | 3 | 8 | 4,92 | 3,82 | 9 | 0,2,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
560792 |
Giải nhất |
94563 |
Giải nhì |
04874 |
Giải ba |
76728 47676 |
Giải tư |
94586 67258 95218 21207 42852 05881 61354 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
2850 8870 4662 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 8 | 5,6,9 | 2 | 8 | 6 | 3 | | 5,7 | 4 | | | 5 | 0,2,4,8 | 7,8 | 6 | 1,2,3 | 0 | 7 | 0,4,6,8 | 1,2,5,7 | 8 | 1,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
838273 |
Giải nhất |
29164 |
Giải nhì |
43997 |
Giải ba |
12177 79470 |
Giải tư |
47592 28196 38517 32507 29748 05069 95029 |
Giải năm |
9676 |
Giải sáu |
4322 6003 1891 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,7 | 9 | 1 | 7 | 2,9 | 2 | 2,9 | 0,7,9 | 3 | | 6 | 4 | 8 | | 5 | | 7,9 | 6 | 4,9 | 0,1,7,9 | 7 | 0,3,6,7 | 4 | 8 | | 2,6 | 9 | 1,2,3,6 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
340406 |
Giải nhất |
36241 |
Giải nhì |
14514 |
Giải ba |
81729 85668 |
Giải tư |
60372 92426 52318 28351 14334 95857 66746 |
Giải năm |
7019 |
Giải sáu |
8896 3305 6469 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 2,4,5 | 1 | 4,8,9 | 7 | 2 | 1,6,9 | 5 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 1,3,7 | 0,2,4,9 | 6 | 8,9 | 5 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | | 1,2,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: N03
|
Giải ĐB |
348819 |
Giải nhất |
51412 |
Giải nhì |
04601 |
Giải ba |
56060 10096 |
Giải tư |
31293 50209 05527 92596 08186 21263 86740 |
Giải năm |
5210 |
Giải sáu |
6735 2958 4729 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 2 | 7,9 | 6,8,9 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0 | 3 | 5 | 4,8 | 8,92 | 6 | 0,3 | 2 | 7 | | 5 | 8 | 3,6 | 0,1,2 | 9 | 3,62 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
929409 |
Giải nhất |
79545 |
Giải nhì |
63361 |
Giải ba |
74045 34991 |
Giải tư |
17065 78367 17388 06024 87345 68729 08357 |
Giải năm |
7389 |
Giải sáu |
3643 9241 2051 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,52,6,92 | 1 | | | 2 | 4,9 | 4 | 3 | | 2 | 4 | 1,3,53 | 43,6 | 5 | 12,7 | | 6 | 1,5,7 | 5,6 | 7 | | 8 | 8 | 8,9 | 0,2,8 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|